Gói thầu: Cung cấp dầu, mỡ bôi trơn các loại
Tạm dừng tính năng gửi thông báo qua email từ ngày 21-08-2023
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số TBMT | 20200109429-00 |
Thời điểm đóng mở thầu | 17/01/2020 16:15:00
Đã đóng thầu
|
Bên mời thầu | Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh |
Tên gói thầu | Cung cấp dầu, mỡ bôi trơn các loại |
Số hiệu KHLCNT | 20200107420 |
Lĩnh vực | Hàng hóa |
Chi tiết nguồn vốn | SXKD 2020 |
Hình thức LCNT | Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2020-01-07 16:08:00 đến ngày 2020-01-17 16:15:00 |
Địa điểm thực hiện gói thầu | |
Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Giá gói thầu | 6,626,991,248 VNĐ |
Số tiền bảo đảm dự thầu | 99,000,000 VNĐ ((Chín mươi chín triệu đồng chẵn)) |
Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dầu bôi trơn | PLC Turbine EP 32 | 52.582,18 | lit | PLC Turbine EP 32 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
2 | Dầu Fyrquel.EHC | Fyrquel.EHC | 2.380 | kg | Fyrquel.EHC | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
3 | Dầu bôi trơn | PLC Turbine EP46 | 5.155 | Lít | PLC Turbine EP46 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
4 | Dầu bôi trơn | PLC Angla 150 | 532 | Lít | PLC Angla 150 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
5 | Dầu bôi trơn | PLC Angla 220 | 557 | Lít | PLC Angla 220 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
6 | Dầu bôi trơn | PLC Angla 320 | 7.942 | Lít | PLC Angla 320 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
7 | Dầu bôi trơn | PLC Angla 460 | 9.057 | Lít | PLC Angla 460 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
8 | Dầu bôi trơn | PLC Angla 680 | 836 | Lít | PLC Angla 680 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
9 | Mỡ bôi trơn | PLC Grease L-EP3 | 1.620 | kg | PLC Grease L-EP3 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
10 | Dầu thủy lực | PLC AW Hydroil HM 32 | 1.007 | Lít | PLC AW Hydroil HM 32 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
11 | Dầu thủy lực | PLC AW Hydroil HM 46 | 627 | Lít | PLC AW Hydroil HM 46 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
12 | Mỡ bôi trơn | PLC Grease LS2 | 1.584,32 | kg | PLC Grease LS2 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
13 | Mỡ vòng bi máy nén khí QN1 và QN2 | Mỡ vòng bi Atlas Copco Roto - Glide 400g/tuýp | 5 | Tuýp | Mỡ vòng bi Atlas Copco Roto - Glide 400g/tuýp | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
14 | Dầu máy nén khí Ro to - Z | Rotor - Z | 200 | Lít | Rotor - Z | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
15 | Dầu bôi trơn | Castrol 140 | 418 | Lít | Castrol 140 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
16 | Dầu bôi trơn | 15W40 (CH4-CJ4) | 445 | Lít | 15W40 (CH4-CJ4) | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
17 | Dầu phanh | DOT4 (hoặc DOT3) | 50 | Lít | DOT4 (hoặc DOT3) | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
18 | Dầu MBA | Dầu máy biến áp #25 | 20 | Lít | Dầu máy biến áp #25 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
19 | Dầu BP Energear 90 | Dầu BP Energear 90 | 14 | Lít | Dầu BP Energear 90 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
20 | Mỡ MoS2 Lithium base Grease No2 | Mỡ MoS2 Lithium base Grease No2 | 63,5 | Kg | Mỡ MoS2 Lithium base Grease No2 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
21 | Mỡ bôi trơn (BP Energrease LS-EP2) | Mỡ bôi trơn (BP Energrease LS-EP2) | 603,74 | Kg | Mỡ bôi trơn (BP Energrease LS-EP2) | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
22 | Mỡ L2 | Mỡ chịu nhiệt PLC Grease LC2 | 87,06 | Kg | Mỡ chịu nhiệt PLC Grease LC2 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
23 | Dầu bôi trơn BR(BP Energol GR-XP 100) | Dầu bôi trơn BR(BP Energol GR-XP 100) | 100 | Lít | Dầu bôi trơn BR(BP Energol GR-XP 100) | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
24 | Dầu BP Turbinol X68 | Dầu bôi trơn Turbine EP 68 | 40 | lít | Dầu bôi trơn Turbine EP 68 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
25 | Mỡ Lithium complex Grease EP No3 | Mỡ lithium grease (BP Energrease LS3) | 124,62 | Kg | Mỡ lithium grease (BP Energrease LS3) | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
26 | Mỡ chì | Mỡ Molykote 1000 | 2,5 | Kg | Mỡ Molykote 1000 | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
27 | Dầu bôi trơn (Castrol Perfecto T68) | Dầu bôi trơn (Castrol Perfecto T68) | 400 | Lít | Dầu bôi trơn (Castrol Perfecto T68) | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
28 | Mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3S | Mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3S | 9,61 | Kg | Mỡ dẫn điện G.Beslux Contact L-3S | Nhà thầu có thể chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn, nếu chào hàng hóa tương đương phải có tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật |
29 | Cung cấp dịch vụ lấy mẫu và phân tích mẫu dầu Turbine | Độ nhớt động học ở 40 độ C (CST), điểm chớp cháy cốc hở (0C), hàm lượng nước (%Wt), trị số axit (mgKOH/g), cặn không tan trong n pentan (%Wt), đánh giá mức độ bẩn của dầu theo tiêu chuẩn Nas 1638 | 40 | Mẫu | Độ nhớt động học ở 40 độ C (CST), điểm chớp cháy cốc hở (0C), hàm lượng nước (%Wt), trị số axit (mgKOH/g), cặn không tan trong n pentan (%Wt), đánh giá mức độ bẩn của dầu theo tiêu chuẩn Nas 1638 | Nhà thầu có trách nhiệm cùng Bên mời thầu lấy các mẫu dầu đang sử dụng tại Nhà máy đi phân tích và đưa ra khuyến nghị về thời điểm cần thay thế, bổ sung trong quá trình sử dụng, thực hiện hợp đồng. |
30 | Cung cấp dịch vụ lấy mẫu và phân tích mẫu Dầu Fyrquel.EHC | Độ nhớt động học ở 40 độ C (CST), điểm chớp cháy cốc hở (0C), hàm lượng nước (%Wt), trị số axit (mgKOH/g), cặn không tan trong n pentan (%Wt), đánh giá mức độ bẩn của dầu theo tiêu chuẩn Nas 1638 | 48 | Mẫu | Độ nhớt động học ở 40 độ C (CST), điểm chớp cháy cốc hở (0C), hàm lượng nước (%Wt), trị số axit (mgKOH/g), cặn không tan trong n pentan (%Wt), đánh giá mức độ bẩn của dầu theo tiêu chuẩn Nas 1638 | Nhà thầu có trách nhiệm cùng Bên mời thầu lấy các mẫu dầu đang sử dụng tại Nhà máy đi phân tích và đưa ra khuyến nghị về thời điểm cần thay thế, bổ sung trong quá trình sử dụng, thực hiện hợp đồng. |
31 | Cung cấp dịch vụ lấy mẫu và phân tích mẫu dầu bôi trơn các loại | Độ nhớt động học ở 40 độ C, độ nhớt động học ở 100 độ C, điểm chớp cháy cốc hở (0C), hàm lượng nước (%Wt), trị số axit (mgKOH/g), cặn không tan trong n pentan (%Wt). | 160 | Mẫu | Độ nhớt động học ở 40 độ C, độ nhớt động học ở 100 độ C, điểm chớp cháy cốc hở (0C), hàm lượng nước (%Wt), trị số axit (mgKOH/g), cặn không tan trong n pentan (%Wt). | Nhà thầu có trách nhiệm cùng Bên mời thầu lấy các mẫu dầu đang sử dụng tại Nhà máy đi phân tích và đưa ra khuyến nghị về thời điểm cần thay thế, bổ sung trong quá trình sử dụng, thực hiện hợp đồng. |
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi