Gói thầu: Xây lắp Bảo tồn, tu bổ, phục hồi di tích Đình Phước Hưng

Tạm dừng tính năng gửi thông báo qua email từ ngày 21-08-2023
Thông tin Chi tiết
Số TBMT 20200124048-00
Thời điểm đóng mở thầu 21/01/2020 15:00:00
Đã đóng thầu
Bên mời thầu Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
Tên gói thầu Xây lắp Bảo tồn, tu bổ, phục hồi di tích Đình Phước Hưng
Số hiệu KHLCNT 20200119780
Lĩnh vực Xây lắp
Chi tiết nguồn vốn Ngân sách thành phố
Hình thức LCNT Đấu thầu rộng rãi trong nước
Phương thức LCNT Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày
Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận HSDT từ ngày 2020-01-11 12:37:00 đến ngày 2020-01-21 15:00:00
Địa điểm thực hiện gói thầu
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu 4,110,089,000 VNĐ
Số tiền bảo đảm dự thầu 42,000,000 VNĐ ((Bốn mươi hai triệu đồng chẵn))
Hinh thức bảo đảm dự thầu Thư bảo lãnh
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT content_copySao chép link gốc
Theo dõi (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi)

Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A Hạng mục 1: Hạng mục chung
1 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
2 Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
3 Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
4 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
5 Chi phí bảo hành. bảo trì Công trình TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12 tháng
6 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
7 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
8 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
B Hạng mục 2: Đình Phước Hưng
1 Giàn giáo ngoài. chiều cao đến 12 m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,933 100m2
2 Giàn giáo trong ở độ cao ≤3.6m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,739 100m2
3 Dọn dẹp mặt bằng thi công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,739 100m²
4 Gia công khung chống bảo vệ bàn thờ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 11,52
5 Tháo dỡ mái fibrô xi măng bằng thủ công. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 18,041
6 Hạ giải kết cấu gỗ. hệ kết cấu mái. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,309 m3
7 Phá dỡ tường xây bằng bờ lô. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,906
8 Phá dỡ bê tông nền móng không cốt thép. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,922
9 Hạ giải con giống. các loại rồng có đường kính ≤20cm. 1m ≤ chiều dài ≤2m. đắp sành sứ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 34 Con
10 Hạ giải bờ nóc. bờ chảy. cổ diêm. loại có ô hộc TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,77 m
11 Hạ giải bờ nóc. bờ chảy. cổ diêm. loại không có ô hộc TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 54,75 m
12 Tháo dỡ mái ngói bằng thủ công. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 64,151
13 Phá dỡ các kết cấu xi măng láng trên mái. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 32,241
14 Đục tường. tạo rãnh sâu >3cm câu ngói mái khi lợp ngói mới TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 49,78 m
15 Hạ giải kết cấu gỗ. hệ kết cấu mái cao >4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,923
16 Hạ giải kết cấu gỗ. hệ kết cấu khung cột. chiều cao >4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,642
17 Hạ giải kết cấu gỗ. hệ kết cấu khung cột. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,574
18 Phá dỡ kết cấu gạch đá. phá dỡ tường gạch. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,001
19 Phá cục bộ các vị trí hư hỏng lớp vữa trát tường. cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 105,232
20 Phá lớp vữa trát xà. dầm. trần. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 64,294
21 Phá dỡ cột trụ bê tông cốt thép bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,502
22 Phá dỡ bê tông nền móng không cốt thép. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,297
23 Hạ giải chân táng để gia cố cân chỉnh TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,378
24 Đào móng xây gia cố chân táng cột TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,795
25 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,623
26 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9,246
27 Xây móng bằng gạch thẻ. chiều dày ≤30cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,352
28 Lắp dựng chân táng bằng thủ công trọng lượng <=100kg TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 16 cái
29 Láng nền sàn không đánh màu tạo phẳng. chiều dày 2cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 121,548
30 Ngăn ẩm nền. sàn TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 121,548
31 Xây tường thẳng bằng gạch thẻ chiều dày ≤30cm. vữa xi măng mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,262
32 Trát tường ngoài. chiều dày trát 2.0cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 118,505
33 Lát tu bổ. phục hồi gạch gốm 300x300 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 82,972
34 Lát tu bổ. phục hồi gạch gốm 300x300. gạch mũi bậc TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,682
35 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 345,882
36 Tu bổ. phục hồi cột. trụ gỗ tròn. bằng gỗ nhóm 2. TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,192 m3
37 Tu bổ. phục hồi kèo. dong kèo bằng gỗ nhóm 2. TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,194 m3
38 Tu bổ. phục hồi trến. xuyên. xà … bằng gỗ nhóm 2. TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,666 m3
39 Tu bổ. phục hồi chồng rường. con chồng. đấu trụ.(trụ đội. ấp quả. cánh ác) bằng gỗ nhóm 2. TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,131 m3
40 Tu bổ. phục hồi khung ngoại cửa TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,308 m3
41 Tu bổ phục hồi đòn tay vuông. chử nhật TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,58 m3
42 Tu bổ. phục hồi rui mái. lá mái và các cấu kiện tương tự đơn giản TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,764 m3
43 Tu bổ. phục hồi cửa đi. thượng song hạ bản TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,523
44 Tu bổ. phục hồi cửa đi. ván ghép TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,219
45 Lắp các phụ kiện của cửa TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 84 bộ
46 Lắp dựng cửa vào khuôn TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 13,742
47 Chạm khắc cấu kiện gỗ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,483
48 Bảo quản. gia cường cấu kiện gỗ bị mục hỏng bề mặt TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,461
49 Bảo quản. gia cố. gắn. vá. nối các cấu kiện gỗ bị hỏng cục bộ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,109 m3
50 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung cột. xà. bẩy TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,273 m3
51 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui. hoành TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,52 m3
52 Căn chỉnh. định vị lại hệ thống khung TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 hệ
53 Căn chỉnh. định vị lại hệ mái TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 hệ
54 Tu bổ. phục hồi bờ mái. bằng gạch thẻ và ngói âm dương TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 61,52 m
55 Tu bổ. phục hồi ô hộc bờ nóc bằng gạch thẻ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,162 m3
56 Công tác đổ bê tông giằng mái. đá 1x2. vữa bê tông mác 200 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,23
57 Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép giằng mái TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,04 100kg
58 Công tác gia công. lắp dựng. tháo dỡ ván khuôn gỗ giằng mái TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12,304
59 Trát tạo phẳng để chống thấm mái. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 32,241
60 Ngăn ẩm chống thấm trần mái TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 32,241
61 Tu bổ. phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 64,151
62 Tu bổ. phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương dán bằng ngói trên bê tông (cao trên 4m) TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 32,241
63 Trát tu bổ. phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lên TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 36,912
64 Trát tu bổ. phục hồi các ô hộc bờ mái. chiều dày 2cm hai mặt ô TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,416
65 Tu bổ. phục hồi rồng. giao. phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành. sứ. kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤0.8x0.1 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 26 con
66 Tu bổ. phục hồi rồng. giao. phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành. sứ. kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤1.5x0.12 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8 con
67 Lắp dựng rồng. phượng và các con thú khác trên nóc rồng. phượng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 34 con
68 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên tường. trụ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 28,712
69 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại tô da TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,6136
70 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại gắn sành sứ. thuỷ tinh TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 20,9924
71 Lợp mái bằng tôn múi che chống thấm mái hiên TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,21 100m²
72 Lắp dựng máng xối Inox đã gia công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,063 100m²
73 Tạo hàng rào phòng mối bên ngoài bằng phương pháp thuốn lỗ và bơm thuốc TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 113,76 m
74 Phòng mối nền công trình TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 82,972 m2
75 Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun. quét m2 gỗ. TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 321,238 m2
76 Quét bảo quản mặt rui tiếp xúc với phần xây và ngói TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 29,91 m2
77 Sơn cấu kiện gỗ bằng sơn nhuôm gỗ truyền thống TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 235,976 m2
78 Đục tường. sàn bê tông để tạo rãnh để cài ống bảo về dây dẫn. sâu >3cm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 162,52 m
79 Khoan bê tông bằng máy khoan. lỗ khoan Φ ≤16. chiều sâu khoan ≤20cm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 lỗ khoan
80 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤15mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 49 m
81 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤27mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 163,52 m
82 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x4mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 100 m
83 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x1.5mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 179,76 m
84 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x2.5mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 131,76 m
85 Lắp đặt hộp nối. hộp phân dây. hộp công tắc. hộp cầu chì. hộp automat kích thước ≤60x80mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 26 hộp
86 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1.2m. loại hộp đèn 1 bóng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 11 bộ
87 Lắp đặt aptomat 1 pha. cường độ dòng điện ≤50A TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
88 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp công tắc đôi (2 hạt) TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4 cái
89 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
90 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp ổ cắm loại ổ đôi TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10 cái
91 Lắp đặt các thiết bị PCCC TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
C Hạng mục 3: Nhà trù
1 Đào móng băng. bằng thủ công. rộng ≤3m. sâu ≤1m. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,91
2 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,705
3 Xây móng bằng đá hộc. chiều dày ≤60cm. vữa XM mác 100 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,857
4 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông xà dầm. giằng nhà đá 1x2. vữa bê tông mác 200 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,046
5 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤10mm. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,029 tấn
6 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤18mm. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,279 tấn
7 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ xà dầm. giằng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,23 100m²
8 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,411
9 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái WC ĐK ≤ 10 mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,042 tấn
10 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ sàn mái WC TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,054 100m²
11 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công. bê tông sàn mái WC TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,543
12 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19. chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤4m. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 13,482
13 Trát tường ngoài. chiều dày trát 2cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 141,916
14 Trát trần. sàn vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,866
15 Lát gạch đất nung. kích thước gạch 300x300mm. vữa mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 21,486
16 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu trong nhà TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 152,782
17 Gia công vì kèo bằng gỗ nhóm 3 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,38 m3
18 Gia công đòn tay. hình vuông. hình chữ nhật TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,473 m3
19 Gia công rui mái. lách chặn ngói TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,468 m3
20 Tu bổ. phục hồi cửa đi. thượng song hạ bản TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,83 m2
21 Lắp các phụ kiện của cửa TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 23 bộ
22 Lắp dựng cửa vào khuôn TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,83
23 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung cột. xà. bẩy TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,38 m3
24 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui. hoành TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,941 m3
25 Căn chỉnh. định vị hệ mái TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 hệ
26 Tu bổ. phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 34,403 m2
27 Tu bổ. phục hồi bờ mái. bằng gạch thẻ và ngói âm dương TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 18,29 m
28 Trát tu bổ. phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lên TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,974 m2
29 Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun. quét m2 gỗ. cây tre TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 89 m2
30 Quét bảo quản mặt trên rui tiếp xúc ngói lợp. cấu kiện tiếp xúc tường và trần bê tông cốt thép nhà vệ sinh TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 21,229 m2
31 Sơn nhuộm màu cấu kiện gỗ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 67,771 m2
32 Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra. bằng thủ công. rộng >1m. sâu >1m. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 19,072
33 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,338
34 Bê tông lót móng đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,677
35 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 200 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,015
36 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ móng cột vuông. chữ nhật TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,026 100m²
37 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19. chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤4m. vữa XM mác 100 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,542
38 Láng bể nước. giếng nước. giếng cáp dày 2cm. vữa XM mác 100 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,768
39 Trát tường trong. chiều dày trát 2cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 26,016
40 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ. ván khuôn nắp đan. tấm chớp TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,039 100m²
41 Sản xuất. lắp đặt cốt thép tấm đan. hàng rào. cửa sổ. lá chớp. nan hoa. con sơn đúc sẵn TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,068 tấn
42 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn. bê tông tấm đan. mái hắt. lanh tô... đá 1x2. vữa bê tông mác 200 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,886
43 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công. trọng lượng cấu kiện ≤250kg TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12 cái
44 Đắp đất nền móng công trình. bằng thủ công. độ chặt yêu cầu K=0.90 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,701
45 Ốp tường. trụ. cột. kích thước gạch 300x300mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9,504
46 Lát nền. sàn gạch ceramic. kích thước gạch 300x300mm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,698
47 Lắp đặt ống nhựa PVC. nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m. đường kính ống 20mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,95 100m
48 Lắp đặt côn. cút. tê nhựa PVC đường kính D20 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 cái
49 Lắp đặt phễu thu. đường kính 100mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 cái
50 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (nhà vệ sinh và bếp) TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 bộ
51 Lắp đặt chậu xí bệt TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 bộ
52 Lắp đặt vòi rửa TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
53 Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính D89 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,2 100m
54 Lắp đặt côn. cút. tê nhựa PVC đường kính D89 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 cái
55 Khoan giếng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 giếng
56 Lắp đặt máy bơm tăng áp tự động. có bình tích áp (bao gồm phụ kiện kèm theo) TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
57 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox. dung tích 0.5m3 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 bể
58 Đục tường. sàn bê tông để tạo rãnh để cài sàn bê tông. chôn ống nước. ống bảo về dây dẫn. sâu >3cm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40,2 m
59 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤15mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 30,5 m
60 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤27mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40,2 m
61 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x4mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40 m
62 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x2.5mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 80,4 m
63 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x1.5mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 61 m
64 Lắp đặt hộp nối. hộp phân dây. hộp công tắc. hộp cầu chì. hộp automat kích thước ≤60x80mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10 hộp
65 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1.2m. loại hộp đèn 1 bóng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 bộ
66 Lắp đặt aptomat 1 pha. cường độ dòng điện ≤50A TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
67 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
68 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp ổ cắm loại ổ đôi TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
69 Lắp đặt các thiết bị PCCC TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 bộ
D Hạng mục 4: Bình phong
1 Cạo vôi. rêu mốc trên thân bình phong để xuất lộ các trang trí TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 14,6
2 Phá lớp vữa trát tường. cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,3
3 Hạ giải con giống. các loại con giống khác. chiều dài ≤0.7m. tô vữa TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 Con
4 Tu bổ. phục hồi con lân đầu trụ có gắn mảnh sành. sứ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
5 Lắp dựng con lân đầu trụ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
6 Trát tu bổ. phục hồi tường và kết cấu tương tự. chiều dày (cm) 15 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,3
7 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên tường. trụ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,809
8 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại tô da TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,18
9 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại gắn sành sứ. thuỷ tinh TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,58
10 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 14,6
E Hạng mục 5: Ban âm linh
1 Phá lớp vữa trát tường bệ thờ bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,47
2 Lát đá tự nhiên mặt bệ thờ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,7
3 Trát tu bổ. phục hồi tường và kết cấu tương tự. chiều dày (cm) 15 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,47
4 Trát tu bổ. phục hồi phào và các kết cấu tương tự TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 14,59 m
5 Trát tu bổ. phục hồi gờ chỉ. và các kết cấu tương tự TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12,32 m
6 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại tô da TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,18
7 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên ô hộc bệ thờ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,295
8 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,47
F Hạng mục 6: Cổng và Bia di tích
1 Giàn giáo ngoài. chiều cao đến 12 m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,59 100m2
2 Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt tường cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 135,49
3 Phá lớp vữa trát tường. cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40,647
4 Trát tu bổ. phục hồi tường và kết cấu tương tự. chiều dày (cm) 15 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40,647
5 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên tường. trụ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,4
6 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại tô da TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,18
7 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại gắn sành sứ. thuỷ tinh TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,77
8 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 135,49
G Hạng mục 7: Bậc cấp lối lên
1 Vệ sinh nền bậc cấp lối lên TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 153,18
2 Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt tường cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 79,54
3 Phá lớp vữa trát tường. cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 85,724
4 Xây chỉnh bậc cấp để nới rộng sân. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,25
5 Trát tu bổ. phục hồi tường và kết cấu tương tự. chiều dày (cm) 15 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 93,864
6 Lát đá tự nhiên mặt tạo nhám bậc tam cấp. vữa mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 153,18
7 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 79,54
H Hạng mục 8: Cây xanh
1 Đào san đất tạo bề mặt cảnh quan TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 197,8
2 Đắp đất màu trồng cây. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 39,56
3 Vận chuyển cây bằng xe cơ giới cây cỡ bầu 0.6x0.6x0.6 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 11 cây
4 Trồng cây xanh. kích thước bầu 0.6x0.6x0.6m - Cây Đa lá tím đường kính thân 8-10cm. cao 3.6-4.0m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cây
5 Trồng cây xanh. kích thước bầu 0.6x0.6x0.6m - Cây Sứ đường kính thân 8-10cm. cao 3.6-4.0m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9 cây
6 Trồng cỏ lá gừng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,956 100m2
I Hạng mục 9: Sân
1 Vệ sinh rêu mốc nền bêtông củ trước khi đổ bê tông TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 144,72
2 Đào móng xây kè bó vĩa chân móng mở rộng sân và bó vĩa sân. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,1
3 Đắp cát lót móng. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9,88
4 Bê tông đổ bằng thủ công. bê tông lót móng đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,961
5 Xây móng bằng đá hộc. chiều dày ≤60cm. vữa XM mác 100 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9,846
6 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 19,03
7 Xây bó vĩa bằng gạch thẻ. chiều dày ≤10cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,825
8 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ nền. sân bãi. mặt đường bê tông. mái taluy và kết cấu bê tông tương tự TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,109 100m²
9 Lát gạch gốm kích thước gạch 30x30cm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 253,552
10 Lát bậc cấp các lối lên bằng gạch gốm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,14
J Hạng mục 10: Điện ngoại thất
1 Đào đất đặt đường ống. đường cáp không mở mái taluy. bằng thủ công. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,447
2 Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra. bằng thủ công. rộng ≤1m. sâu ≤1m. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,08
3 Đắp cát lót đường ống cà trụ đèn. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,177
4 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,64
5 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông. khối lượng ≤10kg/cấu kiện TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,032 tấn
6 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 200 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,88
7 Ván khuôn bê tông móng trụ đèn TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,224 100m²
8 Lát gạch thẻ . bảo vệ cáp ngầm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 25,679
9 Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc. độ chặt yêu cầu K=0.85 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,145 100m³
10 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤27mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 172,464 m
11 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤48mm TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 52,351 m
12 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x16+1x10)mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 52,351 m
13 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây dẫn 4 ruột (3x10+1x6)mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 314,928 m
14 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 15 m
15 Nối cáp ngầm nền đất TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12 mối nối
16 Lắp dựng cột đèn bằng máy. cột thép. cột gang chiều cao cột ≤8m TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9 cột
17 Luồn cáp cửa cột TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 36 đầu cáp
18 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,36 100 m
19 Làm tiếp địa cho cột điện TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 11 bộ
20 Kéo rải cáp tiếp đất bằng đồng Cu 8mm3 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 30 m
21 Làm đầu cáp khô TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40 đầu cáp
22 Lắp giá đỡ tủ TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 bộ
23 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 tủ
24 Lắp cầu chì đuôi cá TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 18 cái
25 Lắp đặt aptomat 1 pha. cường độ dòng điện ≤50A TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9 cái
26 Lắp đặt aptomat 3 pha. cường độ dòng điện ≤50A TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
27 Lắp đặt aptomat 3 pha. cường độ dòng điện ≤100A TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
28 Đắp đất nền đường. bằng thủ công. độ chặt yêu cầu K=0.85 TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,447
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:

searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?

emailĐăng ký email của tôi
-->