Gói thầu: Xây lắp bảo tồn, tu bổ và phục hồi di tích Nhà thờ tiền hiền làng Nại Hiên

Dừng các gói ECO, BASIC và lộ trình điều chỉnh giá các gói dịch vụ 2023-2024
Thông tin Chi tiết
Số TBMT 20200123139-00
Thời điểm đóng mở thầu 21/01/2020 16:30:00
Đã đóng thầu
Bên mời thầu Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
Tên gói thầu Xây lắp bảo tồn, tu bổ và phục hồi di tích Nhà thờ tiền hiền làng Nại Hiên
Số hiệu KHLCNT 20200120271
Lĩnh vực Xây lắp
Chi tiết nguồn vốn Ngân sách thành phố
Hình thức LCNT Chào hàng cạnh tranh trong nước
Phương thức LCNT Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày
Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận HSDT từ ngày 2020-01-11 15:15:00 đến ngày 2020-01-21 16:30:00
Địa điểm thực hiện gói thầu
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu 2,833,888,000 VNĐ
Số tiền bảo đảm dự thầu 30,000,000 VNĐ ((Ba mươi triệu đồng chẵn))
Hinh thức bảo đảm dự thầu Thư bảo lãnh
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT content_copySao chép link gốc
Theo dõi (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi)

Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP

STT Mô tả công việc mời thầu Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Khối lượng mời thầu Đơn vị tính
A Hạng mục 1: Hạng mục chung
1 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
2 Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
3 Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
4 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
5 Chi phí bảo hành. bảo trì Công trình  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12 tháng
6 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
7 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
8 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 khoản
B Hạng mục 2: Đình Quá Giáng
1 Giàn giáo ngoài. chiều cao đến 12 m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,859 100m2
2 Giàn giáo trong ở độ cao ≤3.6m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,772 100m2
3 Hạ giải con giống. các loại rồng có đường kính ≤20cm. 1m ≤ chiều dài ≤2m. đắp sành sứ  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7 Con
4 Hạ giải bờ nóc. bờ chảy. cổ diêm. loại không có ô hộc  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 29,8 m
5 Tháo dỡ mái ngói bằng thủ công. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 70,47
6 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 19,565
7 Hạ giải kết cấu gỗ. hệ kết cấu mái. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,617 m3
8 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,862
9 Phá dỡ kết cấu gạch đá. phá dỡ tường gạch. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,607
10 Phá lớp vữa trát tường. cột. trụ. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 40,402
11 Tháo dỡ cửa. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 11,662
12 Phá dỡ nền xi măng không cốt thép. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 77,244
13 Phá dỡ bê tông nền móng không cốt thép. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,724
14 Phá dỡ móng xây bằng thủ công. móng xây đá  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12,432
15 Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra. bằng thủ công. rộng >1m. sâu >1m. đất cấp I  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 21,528
16 Đào móng băng. bằng thủ công. rộng ≤3m. sâu ≤1m. đất cấp I  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,578
17 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,211
18 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 150  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 14,469
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,056
20 Sản xuất. lắp dựng cốt thép móng. đường kính ≤10mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,069 tấn
21 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ móng dài. bệ máy  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,064 100m²
22 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông cột tiết diện ≤0.1m2. chiều cao ≤4m đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,718
23 Sản xuất. lắp dựng cốt thép cột. trụ. đường kính ≤10mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,037 tấn
24 Sản xuất. lắp dựng cốt thép cột. trụ. đường kính ≤18mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,131 tấn
25 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ cột vuông. chữ nhật  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,298 100m²
26 Xây móng bằng đá hộc. chiều dày ≤60cm. vữa XM mác 100  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,886
27 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 150  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,724
28 Láng nền sàn không đánh màu. chiều dày 2cm. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 77,244
29 Ngăn ẩm nền  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 77,244 m2
30 Bê tông xà dầm. giằng (bờ mái) nhà đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,566
31 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤10mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,069 tấn
32 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤18mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,176 tấn
33 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ xà dầm. giằng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,302 100m²
34 Xây tường thẳng bằng gạch thẻ (4x8x19)cm chiều dày >30cm. vữa xi măng mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 18,706
35 Xây cột. trụ bằng gạch thẻ (4x8x19)cm. vữa xi măng mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,44
36 Trát tường ngoài. chiều dày trát 2.0cm. vữa tam hợp mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 212,067
37 Trát trần. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 20,717
38 Lát tu bổ. phục hồi gạch đất nung. kích thước gạch 300x300mm. vữa mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 77,244
39 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 232,784
40 Tu bổ. phục hồi cột. trụ gỗ tròn. bằng gỗ nhóm 2.  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,16 m3
41 Tu bổ. phục hồi kèo. dong kèo bằng gỗ nhóm 2.  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,353 m3
42 Tu bổ. phục hồi trến. xuyên. xà … bằng gỗ nhóm 2.  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,252 m3
43 Tu bổ. phục hồi chồng rường. con chồng. đấu trụ.(trụ đội. ấp quả. cánh ác) bằng gỗ nhóm 2.  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,277 m3
44 Tu bổ. phục hồi khung ngoại cửa  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,578 m3
45 Tu bổ. phục hồi đòn tay tròn  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,848 m3
46 Tu bổ. phục hồi rui mái. lá mái và các cấu kiện tương tự đơn giản  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,24 m3
47 Tu bổ. phục hồi cửa đi. thượng song hạ bản  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 11,616 m2
48 Tu bổ. phục hồi cửa đi. ván ghép  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,77 m2
49 Lắp các phụ kiện của cửa  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 120 cái
50 Lắp dựng cửa vào khuôn  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,77
51 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung cột. xà. bẩy  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,619 m3
52 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui. hoành  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,088 m3
53 Căn chỉnh. định vị lại thống khung  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 bộ
54 Căn chỉnh. định vị lại hệ mái  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 bộ
55 Tu bổ. phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 84,24 m2
56 Tu bổ. phục hồi bờ mái. bằng gạch thẻ và ngói âm dương  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 28,9 m
57 Trát tu bổ. phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lên  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 17,34 m2
58 Tu bổ. phục hồi rồng. giao. phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành. sứ. kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤0.8x0.1  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4 con
59 Tu bổ. phục hồi rồng. giao. phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành. sứ. kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤1.5x0.12  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3 con
60 Lắp dựng rồng. phượng và các con thú khác trên nóc rồng. phượng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7 con
61 Tu bổ. phục hồi các khám thờ đắp nổi  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,038 m2
62 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên tường. trụ  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 16,255 m2
63 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại gắn sành sứ. thuỷ tinh  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,111 m2
64 Tạo hàng rào phòng mối bên ngoài bằng phương pháp thuốn lỗ và bơm thuốc  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 82,8 m
65 Phòng mối nền công trình xây mới  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 78,374 m2
66 Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun. quét m2 gỗ.  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 301,832 m2
67 Quét bảo quản mặt rui tiếp xúc với phần xây và ngói  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 42,205 m2
68 Sơn cấu kiện gỗ bằng sơn nhuôm gỗ truyền thống  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 259,627 m2
69 Đục tường. sàn bê tông để tạo rãnh để cài ống bảo về dây dẫn. sâu >3cm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 115,4 m
70 Khoan bê tông bằng máy khoan. lỗ khoan Φ ≤16. chiều sâu khoan ≤20cm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3 lỗ khoan
71 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤15mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 41,6 m
72 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤27mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 73,8 m
73 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x4mm2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 50 m
74 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x1.5mm2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 116,96 m
75 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x2.5mm2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 125,6 m
76 Lắp đặt hộp nối. hộp phân dây. hộp công tắc. hộp cầu chì. hộp automat kích thước ≤60x80mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 23 hộp
77 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1.2m. loại hộp đèn 1 bóng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10 bộ
78 Lắp đặt aptomat 1 pha. cường độ dòng điện ≤50A  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
79 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
80 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
81 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp ổ cắm loại ổ đôi  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6 cái
82 Lắp đặt các thiết bị PCCC  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
C Hạng mục 3: Nhà trù
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9,742
2 Hạ giải kết cấu gỗ. hệ kết cấu mái  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,023 m3
3 Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công. chiều dày tường ≤22cm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,758
4 Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,795
5 Vận chuyển phế thải các loại bằng phương tiện thô sơ. 10m khởi điểm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,577
6 Vận chuyển phế thải các loại bằng phương tiện thô sơ. 10m tiếp theo đi xa thêm 30m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,577
7 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m. bằng ô tô 2.5 tấn  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,577
8 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m. bằng ô tô 2.5 tấn đi xa thêm 2km  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,577
9 Đào móng băng. bằng thủ công. rộng ≤3m. sâu ≤1m. đất cấp I  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,342
10 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,533
11 Xây móng bằng đá hộc. chiều dày ≤60cm. vữa XM mác 100  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,69
12 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông xà dầm. giằng nhà đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,472
13 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤10mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,016 tấn
14 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤18mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,196 tấn
15 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ xà dầm. giằng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,147 100m²
16 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 150  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,553
17 Xây tường bằng gạch thẻ. chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤4m. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 13,891
18 Trát tường ngoài. chiều dày trát 2cm. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 146,219
19 Lát gạch đất nung. kích thước gạch 300x300mm. vữa mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 16,052
20 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu trong nhà  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 146,219
21 Gia công vì kèo bằng gỗ nhóm 3  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,165
22 Gia công đòn tay. hình vuông. hình chữ nhật  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,394
23 Gia công rui mái. lách chặn ngói  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,411
24 Gia công cửa đi bằng gỗ  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,43 m2
25 Lắp các loại phụ kiện cửa  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 bộ
26 Lắp dựng cửa vào khuôn  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,43
27 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung cột. xà. bẩy  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,165
28 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái (đòn tay. rui..)  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,806
29 Căn chỉnh. định vị hệ mái  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 hệ
30 Tu bổ. phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 34,466 m2
31 Tu bổ. phục hồi bờ mái. bằng gạch thẻ và ngói âm dương  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 16,69 m
32 Trát tu bổ. phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lên  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10,014 m2
33 Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 64,468 m2
34 Quét bảo quản mặt trên rui tiếp xúc ngói lợp. cấu kiện tiếp xúc tường  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 15,391 m2
35 Sơn nhuộm màu gỗ cửa đi  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 49,077 m2
36 Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra. bằng thủ công. rộng >1m. sâu >1m. đất cấp I  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 19,072
37 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,338
38 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6. vữa bê tông mác 150  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,677
39 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,015
40 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ móng cột vuông. chữ nhật  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,026 100m²
41 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19. chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤4m. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,541
42 Láng bể nước. giếng nước. giếng cáp dày 2cm. vữa XM mác 100  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,768
43 Trát tường trong. chiều dày trát 2cm. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 26,016
44 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ. ván khuôn nắp đan. tấm chớp  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,039 100m²
45 Sản xuất. lắp đặt cốt thép tấm đan. hàng rào. cửa sổ. lá chớp. nan hoa. con sơn đúc sẵn  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,067 tấn
46 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn. bê tông tấm đan. mái hắt. lanh tô... đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,886
47 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công. trọng lượng cấu kiện ≤250kg  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 12 cái
48 Làm tầng lọc cát  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,002 100m³
49 Làm tầng lọc đá dăm 1x2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,002 100m³
50 Làm tầng lọc đá dăm 2x4  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,002 100m³
51 Đắp đất nền móng công trình. bằng thủ công. độ chặt yêu cầu K=0.90  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,701
52 Ốp tường. trụ. cột. kích thước gạch 300x600mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 20,52
53 Lát nền. sàn gạch ceramic. kích thước gạch 300x300mm. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5,94
54 Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính D20  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,6 100m
55 Lắp đặt côn. cút. tê nhựa PVC đường kính D20  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 20 cái
56 Lắp đặt phễu thu. đường kính 100mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
57 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (nhà vệ sinh và bếp)  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 bộ
58 Lắp đặt chậu xí bệt  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 bộ
59 Lắp đặt vòi rửa  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
60 Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính D89  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,2 100m
61 Lắp đặt côn. cút. tê nhựa PVC đường kính D89  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 cái
62 Đục tường. sàn bê tông để tạo rãnh để cài ống bảo về dây dẫn. sâu >3cm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 42 m
63 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤15mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 27,8 m
64 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn. đường kính ≤27mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 42 m
65 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x4mm2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 20 m
66 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x2.5mm2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 64 m
67 Kéo rải các loại dây dẫn. lắp đặt dây đơn 1x1.5mm2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 55,6 m
68 Lắp đặt hộp nối. hộp phân dây. hộp công tắc. hộp cầu chì. hộp automat kích thước ≤60x80mm  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10 hộp
69 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1.2m. loại hộp đèn 1 bóng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4 bộ
70 Lắp đặt aptomat 1 pha. cường độ dòng điện ≤50A  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
71 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
72 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt. lắp ổ cắm loại ổ đôi  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cái
73 Lắp đặt các thiết bị PCCC  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1 cái
D Hạng mục 4: Bình phong và bia di tích
1 Hạ giải đầu trụ trên bình phong  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
2 Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,931
3 Phá dỡ móng xây bằng thủ công. móng xây gạch  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,097
4 Tháo dỡ bia đá công nhận di tích trên bình phong  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,039
5 Đào móng băng. bằng thủ công.đất cấp I  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,338
6 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,167
7 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 150  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,334
8 Xây móng bằng đá hộc. chiều dày ≤60cm. vữa XM mác 100  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,737
9 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông xà dầm. giằng nhà đá 1x2. vữa bê tông mác 200  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,179
10 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤10mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,003 tấn
11 Sản xuất. lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. đường kính ≤18mm. chiều cao ≤4m  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,014 tấn
12 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ xà dầm. giằng  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,007 100m²
13 Xây tường bằng gạch thẻ. chiều cao ≤4m. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,76
14 Trát tu bổ. phục hồi tường và kết cấu tương tự. chiều dày (cm) 15  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 13,818 m2
15 Tu bổ. phục hồi đầu trụ sen trên bình phong  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
16 Lắp dựng trụ sen lên bình phong  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
17 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí chân quỳ bình phong  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,352 m2
18 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên tường. trụ  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,909 m2
19 Tu bổ. phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường. trụ. trần và các cấu kiện khác. loại gắn sành sứ. thuỷ tinh  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,146 m2
20 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 13,818
21 Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra. bằng thủ công. rộng >1m. sâu ≤1m. đất cấp I  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,618
22 Đắp cát nền móng công trình. bằng thủ công  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,062
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2. vữa bê tông mác 150  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,124
24 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19. chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤4m. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,87
25 Trát tường ngoài. chiều dày trát 2cm. vữa XM mác 75  TCXDVN hiện hành; phù hợp chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,125
E Hạng mục 5: Sân đường và thoát nước
1 Phá dỡ nền gạch xi măng. nền lát gạch sâu. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 328,525
2 Phá dỡ nền xi măng không cốt thép. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 37,957
3 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 36,648
4 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông nền đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 36,648
5 Xây bó vĩa. bồn cây bằng gạch thẻ. chiều dày ≤10cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,99
6 Sản xuất. lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ. ván khuôn gỗ nền. sân bãi. mặt đường bê tông. mái taluy và kết cấu bê tông tương tự TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,083 100m²
7 Lát gạch gốm kích thước gạch 30x30cm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 107,631 m2
8 Lát sân bằng gạch tự chèn dày 5.5cm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 258,852
9 Đào rãnh thoát nước. bằng thủ công. rộng ≤3m. sâu ≤1m. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 26,643
10 Đào hố ga. đất cấp I TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8,712
11 Đắp cát lót. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 3,572
12 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông lót móng đá 1x2. vữa bê tông mác 150 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,479
13 Ván khuôn hố ga. mương đổ tại chỗ. sử dụng ván khuôn gỗ TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,052 100m²
14 Xây hố van. hố ga bằng gạch thẻ. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4,56
15 Xây rãnh thoát nước bằng gạch thẻ. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2,04
16 Trát tường hố ga. chiều dày trát 1.5cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 39,319
17 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông tấm đan đá 1x2. vữa bê tông mác 250 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,768
18 Sản xuất. lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt. máng nước. đường kính ≤10mm. chiều cao ≤4m TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,04 tấn
19 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công. tấm đan hố ga TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 22 cái
20 Cung cấp. lắp đặt cửa thu nước bằng gang TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 10 cái
21 Lắp đặt ống nhựa HDPE. nối bằng phương pháp dán keo. đoạn ống dài 6m. đường kính ống 110mm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,062 100m
22 Lắp đặt côn nhựa HDPE. bằng phương pháp dán keo. đường kính 110mm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 5 cái
23 Lắp đặt ống nhựa HDPE. nối bằng phương pháp dán keo. đoạn ống dài 6m. đường kính ống 200mm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,472 100m
24 Lắp đặt măng sông nhựa HDPE. bằng phương pháp dán keo. đường kính 200mm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 8 cái
25 Đắp đất công trình bằng máy đầm cóc. độ chặt yêu cầu K=0.85 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,139 100m³
26 Vận chuyển phế thải các loại bằng phương tiện thô sơ. 10m khởi điểm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 46,504
27 Vận chuyển phế thải các loại bằng phương tiện thô sơ. 10m tiếp theo đi xa thêm 30m TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 46,504
28 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m. bằng ô tô 2.5 tấn TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 46,504
29 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m. bằng ô tô 2.5 tấn đi xa thêm 2km TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 46,504
F Hạng mục 6: Cổng và tường rào
1 Phá dỡ hàng rào song sắt. lưới thép loại đơn giản. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 30,66
2 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 13,176
3 Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt tường cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 198,708
4 Phá lớp vữa trát tường. cột. trụ. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 39,742
5 Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công. chiều dày tường ≤22cm TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6,312
6 Phá dỡ cột trụ gạch. đá bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,189
7 Trát tường ngoài. chiều dày trát 2.0cm. vữa XM mác 75 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 39,742 m2
8 Trát tu bổ. phục hồi gờ chỉ. và các kết cấu tương tự TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 46,4 m
9 Gia công hoa sen phía trên đầu trụ cổng TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
10 Gia công các ô mặt trên đầu trụ cổng loại tô da TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,751 m2
11 Lắp dựng đầu trụ cổng TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 con
12 Tu bổ. phục hồi các bức hoạ. hoa văn trên trụ TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 1,472 m2
13 Bức họa phù điêu gắn sành sứ (chỉ tính cho mặt trước trụ biểu) TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,442 m2
14 Quét vôi 1 nước trắng. 2 nước màu TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 198,708
15 Sản xuất cửa song sắt TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 7,925
16 Sản xuất hàng rào song sắt TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 15,45
17 Lắp dựng cửa cổng và hàng rào TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 23,375
18 Sơn sắt thép các loại 3 nước TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 36,551
G Hạng mục 7: Cây xanh
1 Đắp đất màu trồng cây. bằng thủ công TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 9,855
2 Vận chuyển cây bằng xe cơ giới cây cỡ bầu 0.6x0.6x0.6 TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 6 cây
3 Trồng cây xanh. kích thước bầu 0.6x0.6x0.6m - Cây Đa lá tím đường kính thân 8-10cm. cao 3.6-4.0m TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 2 cây
4 Trồng cây xanh. kích thước bầu 0.6x0.6x0.6m - Cây Sứ đường kính thân 8-10cm. cao 3.6-4.0m TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 4 cây
5 Trồng cỏ lá gừng TCXDVN hiện hành; phù hợp; chỉ dẫn của Nhà thầu thiết kế theo hồ sơ thiết kế được duyệt 0,985 100m2
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:

searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?

emailĐăng ký email của tôi
-->