Gói thầu: Gói thầu số 3: Tổ chức sự kiện truyền thông chương trình Lễ kỉ niệm 10 năm thành lập thị xã Tân Châu, chào mừng thị xã Tân Châu lên Đô thị loại III
Tính năng mới trên bidwinner năm 2024
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số TBMT | 20200103405-00 |
Thời điểm đóng mở thầu | 10/01/2020 14:00:00
Đã đóng thầu
|
Bên mời thầu | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực thị xã Tân Châu |
Tên gói thầu | Gói thầu số 3: Tổ chức sự kiện truyền thông chương trình Lễ kỉ niệm 10 năm thành lập thị xã Tân Châu, chào mừng thị xã Tân Châu lên Đô thị loại III |
Số hiệu KHLCNT | 20200103042 |
Lĩnh vực | Phi tư vấn |
Chi tiết nguồn vốn | Bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2019 + Ngân sách thị xã năm 2019 (sự nghiệp văn hoá – Thông tin – Thể dục thể thao – Phát thanh – Truyền hình) |
Hình thức LCNT | Chào hàng cạnh tranh trong nước |
Loại hợp đồng | Trọn gói |
Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Thời gian thực hiện hợp đồng/gói thầu | 30 Ngày |
Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2020-01-03 08:01:00 đến ngày 2020-01-10 14:00:00 |
Địa điểm thực hiện gói thầu | |
Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Giá gói thầu | 2,455,100,000 VNĐ |
Số tiền bảo đảm dự thầu | 36,000,000 VNĐ ((Ba mươi sáu triệu đồng chẵn)) |
Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu |
Ghi chú |
1 | Sàn 3: Tiếp giáp khu vực đặt phông chính mang chủ đề chương trình và màn hình LED. "Sàn sân khấu: Sân khấu được chia làm 3 cấp sàn chính, diện tích phủ bì tối đa là rộng 30m x sâu 16m Dàn dựng, lắp đặt sàn sân khấu quy mô phức hợp, độ kỹ thuật cao cho tiêu chuẩn sân khấu lớn ngoài trời". | - Khung sắt định hình mặt sàn, hệ khung tạo mặt phẳng thép hộp 40x80 liên kết bắt vít | m² | 180 | |
2 | Sàn 3: Tiếp giáp khu vực đặt phông chính mang chủ đề chương trình và màn hình LED. | Chân sắt V các loại, hàn trực tiếp | m² | 180 | |
3 | Sàn 3: Tiếp giáp khu vực đặt phông chính mang chủ đề chương trình và màn hình LED. | Ván chịu nước chuyên dụng dày 2cm, bắt vít | m² | 180 | |
4 | Sàn 3: Tiếp giáp khu vực đặt phông chính mang chủ đề chương trình và màn hình LED. | Ốc vít, vật liệu phụ, máy công cụ thi công (tính khoán) | m² | 180 | |
5 | Sàn 3: Tiếp giáp khu vực đặt phông chính mang chủ đề chương trình và màn hình LED. | Bạt trắng hiflex phủ nền mặt sàn | m² | 180 | |
6 | Sàn 3: Tiếp giáp khu vực đặt phông chính mang chủ đề chương trình và màn hình LED. | Nhân công thi công hoàn thiện, tháo dỡ (Kích thước: Cao2m x Rộng30m x Sâu6m) | công | 20 | |
7 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 3 xuống tầng 2. "Cầu thang lên - xuống từ sàn 3 xuống sàn 2 loại bậc cấp, đặt ở 2 bên dành cho diễn viên biểu diễn, phù hợp với tổng thể của sân khấu, đảm bảo chịu lực, chiều dài 2 cầu thang là 12m." | - Sắt V6 làm khung cột | kg | 135 | |
8 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 | Ván 2cm làm bản bậc rộng 0,3m/1 bậc, cổ bậc 0,2m x 5 bậc, khổ rộng 2 bên là 6m + 6m | m² | 36 | |
9 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 | Sơn trắng sơn phủ bề mặt cầu thang | kg | 6 | |
10 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 | Que hàn, vật liệu phụ tính trọn gói | que | 500 | |
11 | Mặt dựng sân khấu từ sàn tầng 3 xuống tầng 2. "Mặt dựng ốp khoảng cách từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 là 5 bậc thang trải dài toàn bộ mặt sàn sân khấu tầng 3". | Sắt V6 làm khung cột cắt ghép thành 5 bậc thang | kg | 255 | |
12 | Mặt dựng sân khấu từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 | Ván 2cm làm bản bậc rộng 0,3m/1 bậc, cổ bậc 0,2m x 5 bậc, khổ dài mỗi bậc là 33m | m² | 50 | |
13 | Mặt dựng sân khấu từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 | Que hàn, vật liệu phụ tính trọn gói | que | 500 | |
14 | Mặt dựng sân khấu từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 | Bạt hiflex in màu theo maket phủ toàn bộ bề mặt cầu thang, đảm bảo yếu tốt mỹ thuật | m² | 55 | |
15 | Sàn 2: là sàn sân khấu có chiều sâu rộng nhất tạo không gian lớn để biểu diễn nghệ thuật | Khung sắt định hình mặt sàn, hệ khung tạo mặt phẳng thép hộp 40x80 liên kết bắt vít | m² | 300 | |
16 | Sàn 2: là sàn sân khấu có chiều sâu rộng nhất tạo không gian lớn để biểu diễn nghệ thuật | Chân sắt V63, hàn trực tiếp | m² | 300 | |
17 | Sàn 2: là sàn sân khấu có chiều sâu rộng nhất tạo không gian lớn để biểu diễn nghệ thuật | Ván chịu nước chuyên dụng dày 2cm, bắt vít | m² | 300 | |
18 | Sàn 2: là sàn sân khấu có chiều sâu rộng nhất tạo không gian lớn để biểu diễn nghệ thuật | Ốc vít, vật liệu phụ, máy công cụ thi công (tính khoán): | m² | 300 | |
19 | Sàn 2: là sàn sân khấu có chiều sâu rộng nhất tạo không gian lớn để biểu diễn nghệ thuật | Bạt trắng phủ nền mặt sàn | m² | 300 | |
20 | Sàn 2: là sàn sân khấu có chiều sâu rộng nhất tạo không gian lớn để biểu diễn nghệ thuật | Nhân công thi công hoàn thiện, tháo dỡ: Kích thước: Cao1,5m x Rộng30m x Sâu10m | m² | 40 | |
21 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 2 xuống sàn tầng 1. "Cầu thang lên xuống 3 bậc chính giữa sân khấu: sử dụng ván 2cm làm bản bậc rộng 0,3m/1 bậc, cổ bậc 0,2m x 3bậc, khổ dài 15m, bắt bạt hiflex in màu phù hợp với thiết kế mỹ thuật". | Sắt V6 làm khung cột | kg | 135 | |
22 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 2 xuống sàn tầng 1 | Ván 2cm làm bản bậc rộng 0,3m/1 bậc, cổ bậc 0,2m x 3 bậc, khổ rộng 15m | m² | 30 | |
23 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 2 xuống sàn tầng 1 | Sơn trắng sơn phủ bề mặt cầu thang | kg | 6 | |
24 | Cầu thang lên xuống từ sàn tầng 2 xuống sàn tầng 1 | Que hàn, vật liệu phụ tính trọn gói | que | 500 | |
25 | Mặt dựng sân khấu từ sàng tầng 2 xuống sàn tầng 1. "Mặt dựng ốp khoảng cách từ sàn tầng 3 xuống tầng 2 đóng khung căng bạt in hình trống đồng phù hợp với tổng thể của sân khấu". | Sắt V6 làm khung ốp | kg | 130 | |
26 | Mặt dựng sân khấu từ sàng tầng 2 xuống sàn tầng 1 | Que hàn, vật liệu phụ tính trọn gói | que | 500 | |
27 | Mặt dựng sân khấu từ sàng tầng 2 xuống sàn tầng 1 | Bạt hiflex in màu theo maket phủ toàn bộ bề mặt dựng sân khấu, đảm bảo yếu tốt mỹ thuật | m² | 28 | |
28 | Sàn 1: Sàn đầu tiên trên nền quảng trường | Sẽ sử dụng nền Quảng trường làm sàn 1 sân khấu để các lớp diễn viên biểu diễn | quảng trường | 1 | |
29 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Chữ cắt bằng formex dày 1cm phủ nhũ bắt sáng, sơn màu mỹ thuật phản quang, chiều cao chữ 0,8m | Bộ | 2 | |
30 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Khung sắt hộp 20x20 gắn chữ, sơn đen chống bắt sáng kt: cao 0,7m x 12m | kg | 160 | |
31 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Phối cảnh sân khấu về cụm tre | cụm | 2 | |
32 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Bo màn hình Led: Chất liệu khung sắt định hình phát sáng bằng cách chạy viền dây Led Marix lúc là dải lụa, lúc là con sóng,…. | bộ | 5 | |
33 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Cụm hình thị xã Tân Châu xinh đẹp Cao 9m x rộng 6m: Chất liệu khung sắt, phát sáng bằng dây Led marix hoặc led dây | cụm | 2 | |
34 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Phối cảnh cụm cây Dừa | cây | 3 | |
35 | Trang trí mỹ thuật sân khấu | Phối cảnh về chủ đề chương trình Cao5,5m x rộng 3,3m: Chất liệu khung sắt tạo hình phát sáng bằng dây Led marix hoặc led dây | m² | 19 | |
36 | Dòng Sông Tiền (hoặc sông Hậu) | Tạo dựng dòng sông Hậu bằng khung Sắt nghệ thuật định hình lớn dài 32m rộng từ 3-5m; Bên trong trải 2 lượt bạt gắn kết chặt chịu lực tốt để bơm nước vào; đắp bờ sông rộng 0,5m để diễn viên có thể đi lên, đắp bờ trải cỏ và ốp các khối đá tạo hình như dòng Sông Tiền (hoặc Sông Hậu) thật. Bên trong sẽ trồng cây Tràm, Sen, Súng, trang và thả cá. | m² | 160 | |
37 | Dòng Sông Tiền (hoặc sông Hậu) | Tạo 4 con thuyền mô hình để Ca sỹ, diễn viên múa biểu diễn trên dòng sông | Chiếc | 4 | |
38 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Màn hình LED Outdoor P5: Màn Led Chính 7m x 5m chạy phim phóng sự, trình chiếu các clip minh họa kết nối các thiết bị truyền dẫn | m² | 35 | |
39 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Màn hình LED Outdoor P5: Màn Led Chính(Mặt trời) 4mx5m chạy phim phóng sự, trình chiếu các clip minh họa kết nối các thiết bị truyền dẫn | m² | 20 | |
40 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Màn hình LED Outdoor P5: Màn Led Cánh 2 (ngang4m x Cao3m)x 2 bên chạy phim phóng sự, trình chiếu các clip minh họa kết nối các thiết bị truyền dẫn | m² | 24 | |
41 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Màn hình LED Outdoor P5: Màn Led Cánh ngoài ( ngang 4m x Cao3m) x 2 bên chạy phim phóng sự, trình chiếu các clip minh họa kết nối các thiết bị truyền dẫn | m² | 24 | |
42 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Tiền ăn nhân công thực hiện nhiệm vụ | người | 6 | |
43 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Chi phí ở, ngủ nhân công phục vụ | ngày | 6 | |
44 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Chi phí vận chuyển | chuyến | 4 | |
45 | Màn hình LED Outdoor chạy phim phóng sự, clip minh họa bao gồm cả thiết bị truyền dẫn, trình chiếu, nhân công điều hành | Các thiết bị đồng bộ kèm theo | Các thiết bị đồng bộ kèm theo | 0 | Các thiết bị đồng bộ kèm theo |
46 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | EFX Yamaha 2500 (Japan)(hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
47 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Chia tín Behringer882 (Anh) (hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
48 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | DriverRack Management System DBX 260 (Anh) (hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
49 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Comp&Limiter ART (Anh)(hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
50 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Comp&Gate DBX 266 XL (Anh)(hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
51 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Công suất Power RCF T&T 6000 (Italy) (hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
52 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Công suất Power RCF 1000 (Italy)(hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
53 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic không dây Shure SLX (Mỹ) SM 58 & Beta 58 (hoặc tương đương) | bộ | 2 | |
54 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic không dây Shure UT (Mỹ) SM 58 & Beta 58 (hoặc tương đương) | bộ | 2 | |
55 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic Shure SM 91 (Mỹ) (hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
56 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic SM 81 (Mỹ) (hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
57 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic Shure PG 56 (Mỹ)(hoặc tương đương) | chiếc | 3 | |
58 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic Shure Drums Kit (PG52,56,81) (Mỹ) (hoặc tương đương) | bộ | 2 | |
59 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Mic AKG C411 (Mỹ)(hoặc tương đương) | chiếc | 3 | |
60 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | DI Box (Mỹ)( Hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
61 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Đầu CD & DVD Tascam - Denon (Anh) ( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
62 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Multi Cable 12/40m (Japan)( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
63 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Multi Cable 16/30m (Japan)( hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
64 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Loa Full RCF T&T3500. (Italy)( hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
65 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Loa Sub RCF T&T 3500. (Italy)( hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
66 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Loa Sub JBL SR 4719 (Anh)( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
67 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Loa MARTIN SPE, PSH 15. (Anh) ( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
68 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Loa kèn J15NT(Phóng xa) (Germany) ( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
69 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Loa Sub S600 (Mỹ)( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
70 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Amply Crown MA5000 (Mỹ)( hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
71 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Amply MARTIN DYNACORD S-1200. (Anh) ( hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
72 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Chân loa (Taiwan) | chiếc | 4 | |
73 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Chân mic cao (Taiwan) | chiếc | 1 | |
74 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Chân mic thấp (Taiwan) | chiếc | 2 | |
75 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Phụ kiện kèm theo | bộ | 1 | |
76 | Hệ thống âm thanh RCF T&T công suất lớn dùng cho sân khấu ngoài trời đáp ứng tối thiểu 10,000 khán giả (Italy) | Lighting controler Avolite 24/48 (Italy)((hoặc tương đương) | chiếc | 2 | |
77 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | PC Lighting controler Avolite Peal 2010 (Italy) ( hoặc tương đương) | chiếc | 4 | |
78 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | PC Lighting controler Avolite Card Sunlite 24/48 DMX (Italy) ( hoặc tương đương) | chiếc | 1 | |
79 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn laze show Fullcolor Cartoon 5000w - 220v (Itay) | chiếc | 3 | |
80 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Par 64 (1000w - 220v) (Taiwan) ( hoặc tương đương) | chiếc | 160 | |
81 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Par led 54 - 5w (Taiwan) | chiếc | 140 | |
82 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Profile 2500w (Taiwan) | chiếc | 20 | |
83 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Fresnel 2KW (Taiwan) | chiếc | 20 | |
84 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Moving 1200 (Taiwan) | chiếc | 4 | |
85 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Moving beam 230-300 (Italy) | chiếc | 20 | |
86 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Follow 4000 (Taiwan) | chiếc | 5 | |
87 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Haloozen (Taiwan) | chiếc | 45 | |
88 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn Metal xanh lá nhuộm cảnh (Taiwan) | chiếc | 15 | |
89 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn sky lingt (4000W) (Taiwan) | chiếc | 6 | |
90 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Đèn City lingt Led (5000W) Italy) | chiếc | 8 | |
91 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Công suất ánh sáng 3000w/12 (Italy) kênh ( hoặc tương đương) | chiếc | 12 | |
92 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Công suất ánh sáng 6000w/06 (Italy) kênh ( hoặc tương đương) | chiếc | 8 | |
93 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Mixer Ánh sáng Avolite 2010 (Italy) | chiếc | 2 | |
94 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Máy khói 4000 (Taiwan) | chiếc | 4 | |
95 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | Chân đèn cao 12m | chiếc | 8 | |
96 | Hệ thống ánh sáng công nghệ Laze (Itay) | phụ kiện kèm theo (đồng bộ) | bộ | 1 | |
97 | Hệ thống dàn treo | Dàn không gian, các trục trust liên kết, balang xích chuyên dụng kéo đẩy, bộ khung giàn treo đèn bo viền sân khấu sử dụng để treo toàn bộ hệ khung dàn đèn trong suốt thời gian diễn ra chương trình, khung nhôm hợp kim (Mỹ) | m | 160 | |
98 | Nhân Sự kỹ thuật | Nhân viên lắp đặt 5 người : tiền công, đi lại, ăn ở trong 6 ngày kết thúc sau khi biểu diễn 1 ngày | công | 30 | |
99 | Nhân Sự kỹ thuật | Nhân viên kỹ thuật điều khiển: 2 người x 6 ngày | công | 12 | |
100 | Nhân Sự kỹ thuật | Nhân viên giám sát, phối hợp với các đơn vị có thiết bị chuyên dùng khác: 2 người x 6 ngày | công | 12 | |
101 | Nhân Sự kỹ thuật | Vận chuyển thiết bị âm thanh, ánh sáng: Thuê xe trọng tải lớn: bao gồm chi phí thuê xe, xăng dầu, vé cầu đường, bến bãi và lưu xe phục vụ | chuyến | 4 | |
102 | KỸ SẢO SÂN KHẤU | Pháo sáng xoay | vị trí | 6 | |
103 | KỸ SẢO SÂN KHẤU | Màn pháo phụt | lần | 2 | |
104 | KỸ SẢO SÂN KHẤU | Máy phun khói lạnh (khí ni tơ) | Ctr | 1 | |
105 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Đạo diễn chương trình | Người | 1 | |
106 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Giám đốc âm nhạc - hòa âm phối khí | Phút | 66 | |
107 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Kịch bản chương trình | Người | 1 | |
108 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Biên đạo múa | Phút | 66 | |
109 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Trợ lý đạo diễn | Người | 1 | |
110 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu | Người | 1 | |
111 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Thiết kế âm thanh - ánh sáng | Người | 1 | |
112 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Viết lời bình chương trình | ctr | 1 | |
113 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Đọc và thu thanh lời bình chương trình | ctr | 1 | |
114 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Xây dựng phóng sự, clip minh họa phần nghệ thuật | Bộ | 1 | |
115 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Chi phí phòng thu, thu âm phần nhạc | Ctr | 1 | |
116 | Chi phí nhuận bút, đạo diễn, biên đạo, âm nhạc và hình ảnh | Chi phí ghi đĩa phục vụ phần tập luyện | Ctr | 1 | |
117 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | MC - dẫn chương trình | MC | 1 | |
118 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Ca sỹ - NSUT Vân Khánh | Người | 1 | |
119 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Ca sỹ - NSND Lệ Thủy (NSUT Phượng Loan ) | Người | 1 | |
120 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Ca sỹ - NSND Minh Vương | Người | 1 | |
121 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Ca sỹ Thu Thủy (quán quân Sao Mai 2017) | Người | 1 | |
122 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Ca sỹ Đông Đào | Người | 1 | |
123 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Ca sỹ Hoàng Nghiệp (Quán quân Sao Mai 2008) | Người | 1 | |
124 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Diễn viên hợp xướng | người | 10 | |
125 | Chi phí thuê MC, Ca sĩ | Màn Múa tương tác nghệ thuật với màn hình (Màn biểu diễn đặc biệt) | Tiết mục | 1 | |
126 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Tổng 30 diễn viên múa chuyên nghiệp | Người | 30 | |
127 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Luyện tập: 20 ngày x 30 người | Ngày | 20 | |
128 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Sơ duyệt: 01 ngày x 30 người | Ngày | 1 | |
129 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Tổng duyệt: 01 ngày x 30 người | Ngày | 1 | |
130 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Biểu diễn: 01 ngày x 30 người | Ngày | 1 | |
131 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Tiền ăn 3 ngày | Người | 30 | |
132 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Thuốc dự phòng cho diễn viên | Người | 30 | |
133 | Khối diễn viên múa chuyên nghiệp | Tiền xe Sài Gòn - TX Tân Châu và ngược lại : xe 47 chỗ | Xe | 4 | |
134 | Khối diễn viên không chuyên | Tổng 60 diễn viên không chuyên | Người | 60 | |
135 | Khối diễn viên không chuyên | Luyện tập: 20 ngày x 60 người | Ngày | 20 | |
136 | Khối diễn viên không chuyên | Sơ duyệt: 01 ngày x 60 người | Ngày | 1 | |
137 | Khối diễn viên không chuyên | Tổng duyệt: 01 ngày x 60 người | Ngày | 1 | |
138 | Khối diễn viên không chuyên | Biểu diễn: 01 ngày x 50 người | Ngày | 1 | |
139 | Khối diễn viên không chuyên | Tiền ăn 3 ngày | Người | 60 | |
140 | Khối diễn viên không chuyên | Thuốc dự phòng cho diễn viên | người | 60 | |
141 | Chi phí trang phục, đạo cụ | Đạo cụ biểu diễn ( thuê đạo cụ chuyên dụng) | bộ | 400 | |
142 | Chi phí trang phục, đạo cụ | Trang phục biểu diễn | Bộ | 400 | |
143 | Chi phí trang phục, đạo cụ | Vận chuyển trang phục đạo cụ 2 chiều Sài Gòn - TX Tân Châu và ngược lại | Xe | 2 | |
144 | CHI PHÍ KHÁC | Thảm đỏ trải bậc tam cấp, trước bàn Vip và đường đi lên sân khấu | m² | 300 | |
145 | CHI PHÍ KHÁC | Bàn IBM (dành cho 120 khách Vip ) có khăn phủ quây váy | chiếc | 24 | |
146 | CHI PHÍ KHÁC | Ghế Vip, xuân hòa áo ghế màu trắng, nơ (Xanh hoặc đỏ) | chiếc | 300 | |
147 | CHI PHÍ KHÁC | Ghế nhựa loại : C60 x R 30 cm | chiếc | 800 | |
148 | CHI PHÍ KHÁC | Hoa bầu dục để bàn Vip | bát | 20 | |
149 | CHI PHÍ KHÁC | Bục phát biểu bằng gỗ + hoa tươi đặt trên bục | bục | 1 | |
150 | CHI PHÍ KHÁC | Chi phí vận chuyển | chuyến | 2 |
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi