Gói thầu: Chỉnh lý tài liệu

[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
Thông tin Chi tiết
Số TBMT 20200122506-00
Thời điểm đóng mở thầu 19/02/2020 14:00:00
Đã đóng thầu
Bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG Q.T
Tên gói thầu Chỉnh lý tài liệu
Số hiệu KHLCNT 20200119590
Lĩnh vực Phi tư vấn
Chi tiết nguồn vốn Nguồn quỹ phát triển sự nghiệp của đơn vị
Hình thức LCNT Chào hàng cạnh tranh trong nước
Loại hợp đồng Trọn gói
Phương thức LCNT Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thời gian thực hiện hợp đồng 03 Tháng
Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận HSDT từ ngày 2020-02-12 10:16:00 đến ngày 2020-02-19 14:00:00
Địa điểm thực hiện gói thầu
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu 588,746,000 VNĐ
Số tiền bảo đảm dự thầu 6,000,000 VNĐ ((Sáu triệu đồng chẵn))
Hinh thức bảo đảm dự thầu Thư bảo lãnh
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT content_copySao chép link gốc
Theo dõi (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi)

Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Đơn vị Khối lượng
mời thầu
Ghi chú
1 Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
2 Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
3 Vệ sinh sơ bộ tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
4 Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 hoặc tương đương mét kệ 101
5 Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 hoặc tương đương mét kệ 101
6 Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 hoặc tương đương mét kệ 101
7 Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14) Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 hoặc tương đương mét kệ 101
8 Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 hoặc tương đương mét kệ 101
9 Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 hoặc tương đương mét kệ 101
10 Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 hoặc tương đương mét kệ 101
11 Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
12 Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương mét kệ 101
13 Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương mét kệ 101
14 Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 hoặc tương đương mét kệ 101
15 Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương mét kệ 101
16 Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
17 Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
18 Viết và dán nhãn hộp (cặp) Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương mét kệ 101
19 Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 hoặc tương đương mét kệ 101
20 Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương mét kệ 101
21 Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 mét kệ 101
22 Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 hoặc tương đương mét kệ 101
23 Viết lời nói đầu Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 hoặc tương đương mét kệ 101
24 Lập bảng tra cứu bổ trợ Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 hoặc tương đương mét kệ 101
25 Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 hoặc tương đương mét kệ 101
26 Đóng quyển mục lục (03 bộ) Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 hoặc tương đương mét kệ 101
27 Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 hoặc tương đương mét kệ 101
28 Viết thuyết minh tài liệu loại Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 hoặc tương đương mét kệ 101
29 Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương mét kệ 101
30 Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 hoặc tương đương mét kệ 101
31 Bìa hồ sơ Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành hoặc đạt tiêu chuẩn TCVN 9251 : 2012 Tờ 12.726
32 Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước Tờ 19.190
33 Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ Giấy trắng khổ A4, định lượng Tờ 12.726
34 Giấy trắng in mục lục hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 Tờ 4.040
35 Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2 Tờ 1.818
36 Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước Tờ 12.726
37 Bút viết bìa Thiên long hoặc tương đương Chiếc 101
38 Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại Thiên long hoặc tương đương Chiếc 101
39 Bút chì để đánh số tờ Thiên long hoặc tương đương Chiếc 50,5
40 Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp Canon hoặc tương đương Hộp 1,01
41 Hộp đựng tài liệu Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành hoặc đạt tiêu chuẩn TCVN 9251 : 2012 Chiếc 707
42 Hồ dán nhãn hộp Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng Lọ 25,25
43 Dao rọc giấy SDI 0423 KN-S02 hoặc tương đương Chiếc 2,02
44 Kéo cắt giấy loại lớn, cán bằng sắt - Chiếc 2,02
45 Ghim kẹp nhựa nhiều màu PLUS hoặc tương đương Hộp 101
46 Bấm kim mini Munix 25002 hoặc tương đương Chiếc 6,06
47 Kim bấm số 10 PLUS hoặc tương đương Hộp 60,6
48 Gỡ ghim Deli 0232 hoặc tương đương Cái 2,02
49 Bút xóa loại dẹt Thiên long hoặc tương đương Cái 10,1
50 Chổi lông lớn - Cái 10,1
51 Gọt chì loại SDI - Cái 20,2
52 Gôm tẩy Thiên long hoặc tương đương Cái 151,5
53 Bút mực nước đen Mini 0.5 Thiên long hoặc tương đương Cái 25,25
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:

searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?

emailĐăng ký email của tôi
-->