Gói thầu: Gói thầu số 1: Cung cấp, vận chuyển vật tư thiết bị, khai báo cấu hình hệ thống điều khiển máy tính và thực hiện các công việc SCADA
[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số TBMT | 20200115970-00 |
Thời điểm đóng mở thầu | 04/02/2020 10:00:00
Đã đóng thầu
|
Bên mời thầu | CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1 |
Tên gói thầu | Gói thầu số 1: Cung cấp, vận chuyển vật tư thiết bị, khai báo cấu hình hệ thống điều khiển máy tính và thực hiện các công việc SCADA |
Số hiệu KHLCNT | 20191233250 |
Lĩnh vực | Hàng hóa |
Chi tiết nguồn vốn | EVNNPT |
Hình thức LCNT | Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Loại hợp đồng | Trọn gói |
Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2020-01-08 13:51:00 đến ngày 2020-02-04 10:00:00 |
Địa điểm thực hiện gói thầu | |
Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Giá gói thầu | 5,091,788,133 VNĐ |
Số tiền bảo đảm dự thầu | 64,000,000 VNĐ ((Sáu mươi bốn triệu đồng chẵn)) |
Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy cắt 110kV, 3 pha, khí SF6, ngoài trời: 123kV - 1250A – 31,5kA/1s. Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT. | 1 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
2 | Dao cách ly 110kV, 3 pha 2 lưỡi tiếp địa, ngoài trời: 123kV - 1250A - 31,5kA/1s, dao chính truyền động bằng động cơ, lưỡi tiếp địa truyền động bằng tay. Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
3 | Dao cách ly 110kV, 3 pha 1 lưỡi tiếp địa, ngoài trời: 123kV - 1250A - 31,5kA/1s, dao chính truyền động bằng động cơ, lưỡi tiếp địa truyền động bằng tay. Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
4 | Dao cách ly 110kV, 3 pha 0 lưỡi tiếp địa, ngoài trời: 123kV - 1250A - 31,5kA/1s, dao chính truyền động bằng động cơ. Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 1 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
5 | Dao cách ly 110kV, 1 pha 0 lưỡi tiếp địa, ngoài trời: 123kV - 1250A - 31,5kA/1s, dao chính truyền động bằng động cơ. Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 3 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
6 | Biến dòng điện 110kV, 1 pha, ngoài trời: 123kV-31,5kA/1s Tỷ số: 200-400-600-800/1/1/1/1/1A; Cấp chính xác: 0,5/0,5/5P20/5P20/5P20; Công suất: 10/15/30/30/30 VA; Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 3 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
7 | Biến điện áp 110kV, 1 pha, ngoài trời, 123kV: Tỷ số: 110/√3: 0,11/√3: 0,11/√3 Cấp chính xác: 0,5/3P Công suất: 10/25 VA Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 3 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
8 | Cách điện đứng 123kV. Bao gồm phụ kiện được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 2 | Bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
9 | Chuỗi cách điện treo 1 pha 123kV kèm phụ kiện chuỗi | 6 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
10 | Chuỗi cách điện néo 1 pha 123kV kèm phụ kiện chuỗi | 6 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
11 | Kẹp rẽ nhánh kiểu T từ 4xACSR495/35 đến 1xACSR-500/64 | 6 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
12 | Kẹp rẽ nhánh kiểu T từ 2xACSR495/35 đến 1xACSR-500/64 | 3 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
13 | Kẹp rẽ nhánh kiểu T từ 1xACSR-500/64 đến 1xACSR-500/64 | 3 | bộ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
14 | Dây dẫn ACSR-500/64 | 250 | m | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
15 | Tủ điều khiển ngăn lộ 110kV kèm chức năng đo đếm, gồm nội dung được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 1 | tủ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
16 | Tủ bảo vệ cho ngăn lộ 110kV, gồm nội dung được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 1 | tủ | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
17 | Modul BI/BO tại rơ le bảo vệ so lệch thanh cái hiện trạng loại RED670 của ABB: Bao gồm các card I/O, rơ le trung gian, thời gian, rơ le chốt, áp tô mát, thanh ray, hàng kẹp đấu dây, đầu cốt, cáp đấu nối nội bộ....để kết nối mạch dòng ngăn lộ 110kV lắp mới vào rơ le so lệch thanh cái (kiểu tập trung) hiện trạng | 6 | modul | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
18 | Cáp lực hạ áp, cáp điều khiển và các phụ kiện cần thiết để đấu nối giữa các thiết bị nhị thứ thuộc phần nhị thứ (theo dự án này, kể cả các thiết bị được cung cấp từ các gói thầu khác cho dự án) và cải tạo ghép nối các thiết bị lắp mới với hệ thống mạch hiện hữu của trạm, bao gồm nội dung được nêu tại Mục 11 thuộc nội dung 1.4 trong Chương V - Phần 2 của E-HSMT | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
19 | Áp tô mát và phụ kiện cấp nguồn cho hệ thống điều khiển, bảo vệ lắp mới | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
20 | Phụ kiện, cáp đấu phù hợp, kết nối kết cổng RS485 hoặc RS232.... cho việc kết nối công tơ đo đếm điện năng vào hệ thống thu thập số liệu hiện có | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
21 | Phụ kiện dùng cho đấu nối thiết bị điều khiển bảo vệ với hệ thống điều khiển máy tính: Cáp quang, switch mạng và các phụ kiện cần thiết để hoàn thiện ghép nối các thiết bị mới của dự án vào hệ thống hiện có | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
22 | Cung cấp các thiết bị phụ kiện cần thiết để hiệu chỉnh, hoàn thiện hệ thống mạch nhị thứ phù hợp với sơ đồ mới của trạm bao gồm: rơ le trung gian, thời gian, rơ le chốt, áp tô mát, thanh ray, hàng kẹp đấu dây, đầu cốt, cáp đấu nối nội bộ, ghép nối mạch sa thải phụ tải theo tần số...Trong đó bao gồm cả các rơ le trung gian nhân tiếp điểm của các thiết bị liên quan như dao nối đất thanh cái, áp tô mát biến điện áp thanh cái,... | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
23 | Phụ kiện dùng cho đấu nối thiết bị thông tin liên lạc, phối hợp bảo vệ với TBA đầu đối diện (TBA 110kV Flat Glass): Hộp phối quang, hộp nối, cáp NMOC và các phụ kiện cần thiết để hoàn thiện đảm bảo thực hiện phối hợp bảo vệ | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V | ||
24 | Dây nối đất thiết bị: Dây đồng nhiều sợi bọc PVC - M95, Đầu cốt đồng, bu lông đai ốc vòng đệm và phụ kiện khác phù hợp để nối đất cho thiết bị | 1 | lô | chi tiết sẽ được dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V Khối lượng chi tiết tham khảo tại bản vẽ HSMT kèm theo |
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi