Gói thầu: Gói thầu PTV18-2020: Cung cấp nhân công phục vụ công tác sửa chữa bảo dưỡng hệ thống điều khiển cho trung tu tổ máy S2 và một số hạng mục dùng chung - NMNĐ Thái Bình
Dừng các gói ECO, BASIC và lộ trình điều chỉnh giá các gói dịch vụ 2023-2024
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số TBMT | 20200130605-00 |
Thời điểm đóng mở thầu | 31/01/2020 16:30:00
Đã đóng thầu
|
Bên mời thầu | Công ty nhiệt điện Thái Bình Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Tên gói thầu | Gói thầu PTV18-2020: Cung cấp nhân công phục vụ công tác sửa chữa bảo dưỡng hệ thống điều khiển cho trung tu tổ máy S2 và một số hạng mục dùng chung - NMNĐ Thái Bình |
Số hiệu KHLCNT | 20200130601 |
Lĩnh vực | Phi tư vấn |
Chi tiết nguồn vốn | Sản xuất kinh doanh của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Hình thức LCNT | Chào hàng cạnh tranh trong nước |
Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Thời gian thực hiện hợp đồng | 35 Ngày |
Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2020-01-17 16:06:00 đến ngày 2020-01-31 16:30:00 |
Địa điểm thực hiện gói thầu | |
Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Giá gói thầu | 1,380,019,000 VNĐ |
Số tiền bảo đảm dự thầu | 15,000,000 VNĐ ((Mười năm triệu đồng chẵn)) |
Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu |
Ghi chú |
1 | Kiểm tra bảo dưỡng camera giám sát buồng đốt | 1. Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, 2. Tháo camera ra khỏi hệ thống. 3. Vệ sinh, kiểm tra phần cứng, phần mềm. 4. Thay thế chi tiết theo kết quả kiểm tra. 5. Lắp camera vào hệ thống. 6. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng. 7. Nghiệm thu. | cái | 4 | A. PHẦN TỔ MÁY A1. Phần C&I Phần vận hành |
2 | Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị kiểm nhiệt hệ thống đo nồng độ oxy trong khói | 1- Nghiên cứu tài liệu; 2- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ và thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. 3- Kiểm tra,vệ sinh thiết bị. 4. Hiệu chỉnh thiết bị theo kết quả kiểm tra 5- Kiểm tra tín hiệu về hệ thống điều khiển 6- Nghiệm thu. | cái | 2 | A. PHẦN TỔ MÁY A1. Phần C&I Phần vận hành |
3 | Hiệu chỉnh các thiết bị đo nhiệt độ RTD | 1.Chuẩn bị dụng cụ vật tư. 2.Kiểm tra tình trạng và vệ sinh các thiết bị 3. Hiệu chỉnh thiết bị theo kết quả kiểm tra. 4.Vệ sinh, thu dọn dụng cụ khu vực công tác. 5. Nghiệm thu | cái | 6 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG (CEMS) |
4 | Hiệu chỉnh các thiết bị đo nhiệt độ TC | 1.Chuẩn bị dụng cụ vật tư. 2.Kiểm tra tình trạng và vệ sinh các thiết bị 3. Hiệu chỉnh thiết bị theo kết quả kiểm tra. 4.Vệ sinh, thu dọn dụng cụ khu vực công tác. 5. Nghiệm thu | cái | 6 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG (CEMS) |
5 | Vệ sinh và hiệu chỉnh lại thiết bị đo bụi | 1. Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bi mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. 2. Tháo kiểm tra các đầu nối dây, siết lại hàng kẹp 3. Kiểm tra sensor giám sát nồng độ bụi 4. Tháo kiểm tra bo mạch xử lí của bộ phát hiện và phân tích bụi 5. Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu 6. Kiểm tra màn hình giám sát của bộ phát hiện và phân tích bụí 7. Lắp thiết bị và đấu nối lại 8. Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống 9. Truy cập vào màn hình để kiểm tra cài thông số, hiệu chỉnh thiết bị phát hiện và phân tích bụi 10. Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | cái | 1 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG (CEMS) |
6 | Vệ sinh và hiệu chỉnh lại thiết bị đo lưu lượng. | 1.Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công 2.Tháo lắp bộ chuyển đổi đo vệ sinh bảo dưỡng 3. Tháo các van xung vào chuyển đổi đo vệ sinh bảo dưỡng 4. Kết nối với Hart communicator để cài đặt hiệu chỉnh thiết bị đo 5. Kiểm tra tổng thể mạch đấu nối thiết bị 6. Kiểm tra thông xả các van và ống lấy mẫu đưa chuyển đổi đo vào làm việc 7. Xác lập số liệu, đối chiếu tiểu chuẩn nghiệm thu bàn giao | cái | 1 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG (CEMS) |
7 | Sửa chữa, bảo dưỡng Bộ phân tích khí thải (SOx, Nox,...) của Hệ thống giám sát khí thải liên lục tổ máy 2 | 1. Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. 2. Tháo kiểm tra các đầu nối dây, siết lại hàng kẹp, vệ sinh các cell mẫu/ cell phân tích, các đường ống nối Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu và các thiết bị có lên quan trong hệ thống 3. Kiểm tra màn hình giám sát của bộ phát hiện và phân tích khí Lắp thiết bị và đấu nối lại. 4. Thực hiện thông thổi đường xung khí mẫu 5. Truy cập vào màn hình để kiểm tra cài thông số, hiệu chỉnh bộ phân tích khí SOx, NOx Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, ghi lại thông số hiệu chỉnh vào biên bản hiệu chỉnh 6. Thu dọn mặt bằng thi công. 7. Nghiệm thu thiết bị đưa vào sử dụng. | bộ | 1 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG (CEMS) |
8 | Thiết bị phân tích pH Hệ thống hóa chất | Tháo kiểm tra các đầu nối dây Tháo sensor đo pH vệ sinh kiểm tra Kiểm ta thông rửa các đường ông lấy mẫu vào thiết bị phân tích Tháo kiểm tra bo mạch phân tích nồng độ pH Kiểm tra màn hình siám sát và bàn phím điều khiển Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu Lắp thiết bị và đấu nối lại kiểm tra mạch điện Truy cập vào màn hình giám sát để cài đặt các thông sổ chức năng Hiệu chỉnh thiết bị phân tích độ nồng độ pH So sánh kết quả phân tích so với phân tích hoá Xác lập sế liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | bộ | 2 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG AMS |
9 | Bộ giám sát khí Clo | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo kiểm tra các đầu nối dây, siết lại hàng kẹp Kiểm tra sensor giám sát độc tố của khí clo Tháo kiểm tra bo mạch xử lí của bộ phát hiện và phân tích clo Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu Kiểm tra màn hình giám sát của bộ phát hiện và phân tích clo Lắp thiết bị và đấu nối lại Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống Truy cập vào màn hình để kiểm tra cài thông số, hiệu chỉnh thiết bộ phát hiện và phân tích clo Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | bộ | 2 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG AMS |
10 | Máy tính server AMS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 2 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG AMS |
11 | Thiết bị phân tích Oxy hòa tan | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo kiểm tra các đầu nối dây Kiểm tra thông rửa các đường ống lấy mẫu vào thiết bị phân tích Tháo kiềm các cuộn dây đóng mở các van mẫu Tháo kiểm tra bo mạch phân tích oxy hoà tan Kiểm tra màn hình giám sát và bàn phím điều khiển Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu Lắp thiết bị đấu nối và kiểm tra mạch điện Truy cập vào màn hình giám sát để cài đặt các thông số chức năng Hiệu chỉnh thiết bị phân tích oxy hoà tan So sánh kết quả phân tích so với phân tích hoá Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | bộ | 4 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG AMS |
12 | Kiểm tra, vệ sinh hệ thống camera | - Lĩnh vật tư, chuẩn bị dụng cụ cho công việc bảo dưỡng; - Tháo thiết bị xuống để vệ sinh, bảo dưỡng; - Kiểm tra, bảo dưõng hàng kẹp, cáp tín hiệu, cáp nguồn, cáp điều khiển; - Kiểm tra dòng không tải, dòng có tài của từng camera; - Kiểm tra, thay mới các ốc giữ camera, ốc giữ cơ cấu chuyển động của camera, ốc giữ hộp bảo vệ camera, chân đế camera, ốc giữ cáp và ống gen luồn cáp; - Kiểm tra bảo dưỡng cơ cấu chuyển động của camera; - Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng và sửa chữa thực hiện lắp lại thiét bị đưa vào làm việc; - Hiệu chuẩn lại hành trình, vận hành thiết bị từ xa và tại chỗ; - Kiểm tra, xác nhận thiết bị làm việc tốt; - Lập biên bản nghiệm thu. | cái | 2 | PHẦN HỆ THỐNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG AMS |
13 | Các máy tính HIS DCS | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 7 | PHẦN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN (DCS) |
14 | Hệ thống máy tính camera lò | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 1 | PHẦN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN (DCS) |
15 | Máy tính giám sát liên tục DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Thiết bị phòng phần mềm |
16 | Máy tính kỹ thuật EWS DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 2 | Phần Thiết bị phòng phần mềm |
17 | Máy tính lưu trữ dữ liệu lâu dài LTDS DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 2 | Phần Thiết bị phòng phần mềm |
18 | Máy tính thu thập dữ liệu theo sự kiện SOE DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 2 | Phần Thiết bị phòng phần mềm |
19 | Module vi xử lý FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 36 | Phần Thiết bị phòng FCS |
20 | Module truyền thông ESB FCS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Kiểm tra tình trạng và vệ sinh bên ngoài Kiểm tra còi, đèn và nút ấn báo động Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Tháo, lắp vệ sinh các bảng mạch hiển thị, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Kiểm tra chức năng và sự hoạt động của bộ truyền thông Kiểm tra truyền thông đến các thiết bị khác Kiểm tra mạch tổng thể Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 130 | Phần Thiết bị phòng FCS |
21 | Module đầu vào tương tự AI FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiếm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Vệ sinh đế cắm Xiết lại hàng kẹp Phát dòng, kiểm tra tín hiệu phản hồi trên DCS Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 71 | Phần Thiết bị phòng FCS |
22 | Module đầu ra tương tự AO FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 22 | Phần Thiết bị phòng FCS |
23 | Module đầu vào số DI FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 151 | Phần Thiết bị phòng FCS |
24 | Module đầu ra số DO FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Đặt lệnh, trên DCS đến từng kênh đầu ra (32 kênh), kiểm tra đèn trạng thái trên Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 66 | Phần Thiết bị phòng FCS |
25 | Module đầu vào nhiệt điện trở RTD FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Vệ sinh để cắm Xiết lại hàng kẹp Lắp lại mô đun Phát dòng/áp, kiểm tra tín hiệu phản hồi trên DCS Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 9 | Phần Thiết bị phòng FCS |
26 | Module truyền thông nối tiếp; modbus FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 22 | Phần Thiết bị phòng FCS |
27 | Bảng mạch cấp nguồn cho các nhành modun (terminal board) FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 250 | Phần Thiết bị phòng FCS |
28 | Module nguồn cấp cho node FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiếm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiếm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 130 | Phần Thiết bị phòng FCS |
29 | Thí nghiệm rơ le MFT FCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Kiểm tra cầu chì, rơ le trung gian đầu ra Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên DCS đến từng kênh đầu ra (32 kênh), kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra, kiểm tra sự làm việc của các rơ le trung gian Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 13 | Phần Thiết bị phòng FCS |
30 | Quạt làm mát tủ DCS FCS | Tháo quạt ra vệ sinh, bảo dưỡng. Thay phin lọc gió ở các cửa hút gió; Lắp lại quạt, xiết lại hàng kẹp; Kiểm tra tình trạng làm việc của thiết bị sau vệ sinh, bảo dưỡng. | cái | 84 | Phần Thiết bị phòng FCS |
31 | Switch truyền thông mạng DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 28 | Phần Thiết bị phòng FCS |
32 | Máy tính OPC Server DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 4 | Phần Thiết bị phòng FCS |
33 | Máy tính Remote monitor DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 7 | Phần Thiết bị phòng FCS |
34 | Tủ điều khiển DCS | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 42 | Phần Thiết bị phòng FCS |
35 | Máy tính kỹ thuật và vận hành CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 2 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
36 | Module truyền thông CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 14 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
37 | Module đầu vào (DI+AI) CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 57 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
38 | Module đầu ra số DO CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
39 | Bộ xử lý CPU CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
40 | Nguồn CPU CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
41 | NGUỒN 220 VAC/24VDC CHS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 25 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
42 | SWITCH Truyền thông mạng CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 11 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
43 | Tủ điều khiển CHS | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 10 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực Nhiên liệu Thiết bị hệ thống điều khiển trung tâm Nhiên liệu |
44 | Module truyền thông TT CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 8 | Phần Thiết bị trạm remote IO (Tháp TT1) |
45 | Module đầu vào (DI+AI) TT CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 11 | Phần Thiết bị trạm remote IO (Tháp TT1) |
46 | Module đầu ra số DO TT CHS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 3 | Phần Thiết bị trạm remote IO (Tháp TT1) |
47 | NGUỒN 220 VAC/24VDC TT CHS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 3 | Phần Thiết bị trạm remote IO (Tháp TT1) |
48 | Tủ điều khiẻn TT CHS | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Thiết bị trạm remote IO (Tháp TT1) |
49 | Module truyền thông RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
50 | Module đầu vào (DI+AI) RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
51 | Module đầu ra số DO RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 3 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
52 | Bộ xử lý CPU RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
53 | Nguồn CPU RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
54 | NGUỒN 220 VAC/24VDC RE1 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
55 | SWITCH Truyền thông mạng RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
56 | Module nguồn xoay chiều RE1 | Vệ sinh bảo dưỡng mô đun nguồn; Kiểm tra điện áp đầu ra. Kiểm tra tiếp địa mô đun; Xiết lại các đầu cốt. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
57 | Touch Panel RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
58 | Tủ điều khiển RE1 | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
59 | Biến tần điều khiển RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
60 | Khởi động mềm RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 2 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
61 | Biến tần điều khiển RE1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển khu vực kho than Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
62 | Module truyền thông RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
63 | Module đầu vào (DI+AI) RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
64 | Module đầu ra số DO RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
65 | Bộ xử lý CPU RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
66 | Nguồn CPU RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
67 | NGUỒN 220 VAC/24VDC RE2 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
68 | SWITCH Truyền thông mạng RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
69 | Module nguồn xoay chiều RE2 | Vệ sinh bảo dưỡng mô đun nguồn; Kiểm tra điện áp đầu ra. Kiểm tra tiếp địa mô đun; Xiết lại các đầu cốt. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
70 | Touch Panel RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
71 | Tủ điều khiển RE2 | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
72 | Biến tần điều khiển RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
73 | Khởi động mềm RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
74 | Biến tần điều khiển RE2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy phá đống 2 |
75 | Module truyền thông ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
76 | Module đầu vào (DI+AI) ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
77 | Module đầu ra số DO ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
78 | Bộ xử lý CPU ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
79 | Nguồn CPU ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
80 | NGUỒN 220 VAC/24VDC ST1 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
81 | SWITCH Truyền thông mạng ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
82 | Màn hình điều khiển/ Touch Panel ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
83 | Máy tính ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
84 | Tủ điều khiển ST1 | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
85 | Biến tần điều khiển ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
86 | Khởi động mềm ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
87 | Biến tần điều khiển ST1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
88 | Module truyền thông ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
89 | Module đầu vào (DI+AI) ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
90 | Module đầu ra số DO ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
91 | Bộ xử lý CPU ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
92 | Nguồn CPU ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
93 | NGUỒN 220 VAC/24VDC ST2 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
94 | SWITCH Truyền thông mạng ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
95 | Module nguồn xoay chiều ST2 | Vệ sinh bảo dưỡng mô đun nguồn; Kiểm tra điện áp đầu ra. Kiểm tra tiếp địa mô đun; Xiết lại các đầu cốt. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
96 | Touch Panel ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
97 | Máy tính ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
98 | Tủ điều khiển ST2 | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
99 | Biến tần điều khiển ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
100 | Khởi động mềm ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
101 | Biến tần điều khiển ST2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Máy đánh đống 2 |
102 | HMI tại khu vực cabin SU1 | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
103 | Máy tính kỹ thuật SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
104 | Module truyền thông SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 7 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
105 | Module đầu vào (DI+AI) SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 20 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
106 | Module đầu ra số DO SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 7 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
107 | Bộ xử lý CPU SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
108 | Nguồn CPU SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
109 | NGUỒN 220 VAC/24VDC SU1 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
110 | SWITCH Truyền thông mạng SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
111 | Tủ điều khiển SU1 | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
112 | Biến tần điều khiển SU1 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 1 |
113 | HMI tại khu vực cabin SU2 | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
114 | Máy tính kỹ thuật SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
115 | Module truyền thông SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 7 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
116 | Module đầu vào (DI+AI) SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 20 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
117 | Module đầu ra số DO SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 7 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
118 | Bộ xử lý CPU SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
119 | Nguồn CPU SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
120 | NGUỒN 220 VAC/24VDC SU2 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
121 | SWITCH Truyền thông mạng SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
122 | Tủ điều khiển SU2 | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
123 | Biến tần điều khiển SU2 | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Cẩu trục bốc than 2 |
124 | Nguồn CPU Debris filter | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
125 | Bộ xử lý CPU Debris filter | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
126 | Module đầu vào (DI+AI) Debris filter | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
127 | Module đầu ra số DO Debris filter | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
128 | NGUỒN 220 VAC/24VDC Debris filter | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
129 | Máy biến áp điều khiển Debris filter | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Vận chuyển thiết bị thí nghiệm trong phạm vi 2000m Kiểm tra tình trạng và vệ sinh bên ngoài, tháo đầu nối dây của máy biến điện áp Đo thông mạch, đo điện trở cách điện của cáp Kiểm tra đo cầu chì bảo vệ máy biến điện áp Đo điện trở một chiều các cuộn dây Đấu nối theo sơ đồ đấu dây thực tế, kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị | cái | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
130 | Quạt làm mát tủ Debris filter | Tháo quạt ra vệ sinh, bảo dưỡng. Thay phin lọc gió ở các cửa hút gió; Lắp lại quạt, xiết lại hàng kẹp; Kiểm tra tình trạng làm việc của thiết bị sau vệ sinh, bảo dưỡng. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
131 | Máy tính Debris filter | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
132 | Tủ điều khiẻn Debris filter | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Debris filter & Cleaner tube. Hệ thống điều khiển Debris filter |
133 | Nguồn CPU Cleaner tube | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
134 | Bộ xử lý CPU Cleaner tube | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
135 | Module đầu vào (DI+AI) Cleaner tube | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
136 | Module đầu ra số DO Cleaner tube | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
137 | NGUỒN 220 VAC/24VDC Cleaner tube | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
138 | Máy biến áp cấp nguồn điều khiển Cleaner tube | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Vận chuyển thiết bị thí nghiệm trong phạm vi 2000m Kiểm tra tình trạng và vệ sinh bên ngoài, tháo đầu nối dây của máy biến điện áp Đo thông mạch, đo điện trở cách điện của cáp Kiểm tra đo cầu chì bảo vệ máy biến điện áp Đo điện trở một chiều các cuộn dây Đấu nối theo sơ đồ đấu dây thực tế, kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
139 | Quạt làm mát tủ Cleaner tube | Tháo quạt ra vệ sinh, bảo dưỡng. Thay phin lọc gió ở các cửa hút gió; Lắp lại quạt, xiết lại hàng kẹp; Kiểm tra tình trạng làm việc của thiết bị sau vệ sinh, bảo dưỡng. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
140 | Tủ điều khiển Cleaner tube | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển PLC Cleaner tube |
141 | Máy tính vận hành ESP | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
142 | Máy tính kỹ thuật ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
143 | Nguồn CPU ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
144 | Bộ xử lý CPU ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
145 | Module đầu vào DI ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 8 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
146 | Module đầu ra số DO ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
147 | Module đầu vào tương tự AI ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
148 | Module đầu ra tương tự AO ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
149 | Module truyền thông ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 11 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
150 | NGUỒN 220 VAC/24VDC ESP | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
151 | Bộ chuyển đổi quang ESP | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
152 | Tủ điều khiển ESP | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Khu vực lọc bụi tĩnh điện |
153 | Máy tính vận hành FGD | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 5 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
154 | Máy tính kỹ thuật FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
155 | Nguồn CPU FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 12 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
156 | Bộ xử lý CPU FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
157 | Module đầu vào DI FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 45 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
158 | Module đầu ra số DO FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 44 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
159 | Module đầu vào tương tự AI FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 13 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
160 | Module đầu ra tương tự AO FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
161 | Module truyền thông FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 28 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
162 | SWITCH Truyền thông mạng FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
163 | NGUỒN 220 VAC/24VDC FGD | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 16 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
164 | Bộ chuyển đổi quang FGD | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
165 | Quạt làm mát tủ FGD | Tháo quạt ra vệ sinh, bảo dưỡng. Thay phin lọc gió ở các cửa hút gió; Lắp lại quạt, xiết lại hàng kẹp; Kiểm tra tình trạng làm việc của thiết bị sau vệ sinh, bảo dưỡng. | cái | 18 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
166 | Tủ điều khiển FGD | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 4 | Phần Hệ thống điều khiển FGD Thiết bị phòng điều khiển trung tâm FGD |
167 | Máy tính GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
168 | Nguồn CPU GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
169 | Bộ xử lý CPU GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
170 | Module đầu vào DI GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
171 | Module đầu ra số DO GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
172 | Module đầu vào tương tự AI GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
173 | Module đầu ra tương tự AO GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
174 | NGUỒN 220 VAC/24VDC GDS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 2 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
175 | Máy biến áp cấp nguồn điều khiển GDS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Vận chuyển thiết bị thí nghiệm trong phạm vi 2000m Kiểm tra tình trạng và vệ sinh bên ngoài, tháo đầu nối dây của máy biến điện áp Đo thông mạch, đo điện trở cách điện của cáp Kiểm tra đo cầu chì bảo vệ máy biến điện áp Đo điện trở một chiều các cuộn dây Đấu nối theo sơ đồ đấu dây thực tế, kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị | cái | 2 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
176 | Touch Panel GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | bộ | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
177 | Tủ điều khiẻn GDS | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
178 | Biến tần điều khiển GDS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 16 | Phần Thiết bị tủ PLC điều khiển băng tải khử nước thạch cao |
179 | Máy tính điều khiển/giám sát SPP 220kV | Backup dữ liệu máy tính . Bảo trì phần hệ điều hành và phần mềm trên máy. Tháo, kiểm tra và đánh giá tình trạng thiết bị bên trong máy (các linh kiện điện tử trên mainboard, bộ nguồn; quạt làm mát bộ nguồn, thùng máy tính) Vệ sinh mainboard máy tính, đo đạc các linh kiện điện tử. Vệ sinh bộ nguồn; quạt làm mát (thay mới nếu có hư hỏng bất thường). Vệ sinh Ram và HDD cho các máy tính (thay mới HDD nếu có tiếng ồn lớn) Kiểm tra, vô dầu cho các quạt làm mát thùng máy tính và quạt CPU (thay mới nếu tiếng ồn cao). Vệ sinh, thay mới mỡ giải nhiệt trên CPU. Lắp lại các chi tiết, kiểm tra toàn bộ trước khi đưa máy vào làm việc -ON nguồn, khởi động và ghi nhận tổng thể trạng thái của máy. Làm biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 5 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
180 | Máy tính kỹ thuật SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
181 | Bộ xử lý CPU/ C264 SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 9 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
182 | Nguồn CPU SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 9 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
183 | Mô đun đầu vào số DI SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 56 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
184 | Mô đun đầu ra số DO SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 34 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
185 | Mô đun đầu vào tương tự AI SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 9 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
186 | SWITCH Truyền thông mạng tủ DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 17 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
187 | Nguồn CPU tủ kết nối hệ thống DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
188 | Bộ xử lý CPU tủ kết nối hệ thống DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
189 | Mô đun đầu vào sô DI tủ kết nối hệ thống DCS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
190 | Module truyền thông SPP 220kV | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
191 | Tủ điều khiển SPP 220kV | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 4 | Phần Hệ thống điều khiển trạm 220KV |
192 | Nguồn CPU SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
193 | Bộ xử lý CPU SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
194 | Mô đun đầu vào số DI SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 17 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
195 | Mô đun đầu ra số DO SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 8 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
196 | Mô đun đầu vào tương tự AI SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 3 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
197 | Mô đun đầu ra tương tự AO SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
198 | Module truyền thông SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
199 | SWITCH Truyền thông mạng SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
200 | NGUỒN 220 VAC/24VDC SB | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
201 | Máy tính SB | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
202 | Tủ điều khiển SB | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 2 | Phần Hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi |
203 | Bộ xử lý CPU AH | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
204 | Mô đun đầu vào số DI AH | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
205 | Mô đun đầu ra số DO AH | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
206 | Mô đun đầu vào tương tự AI AH | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
207 | NGUỒN 220 VAC/24VDC AH | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 12 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
208 | Màn hình điều khiển tại chỗ Touch Panel AH | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
209 | Tủ điều khiển AH | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Bộ sấy không khí |
210 | Nguồn CPU AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
211 | Bộ xử lý CPU AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
212 | Mô đun đầu vào số DI AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
213 | Mô đun đầu ra số DO AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
214 | Mô đun đầu vào tương tự AI AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 5 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
215 | Mô đun đầu ra tương tự AO AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
216 | Module truyền thông AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
217 | Màn hình điều khiển tại chỗ Touch Panel AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
218 | Tủ điều khiển AUX.BOILER | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
219 | Khởi động mềm AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 3 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
220 | Biến tần điều khiển AUX.BOILER | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Lò hơi phụ |
221 | Bộ xử lý CPU HFO | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Hệ thống điều khiển HFO Phần Tủ thiết bị PLC nhà dầu HFO |
222 | Mô đun đầu vào số DI HFO | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Hệ thống điều khiển HFO Phần Tủ thiết bị PLC nhà dầu HFO |
223 | Mô đun đầu ra số DO HFO | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Hệ thống điều khiển HFO Phần Tủ thiết bị PLC nhà dầu HFO |
224 | Mô đun đầu vào tương tự AI HFO | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Hệ thống điều khiển HFO Phần Tủ thiết bị PLC nhà dầu HFO |
225 | NGUỒN 220 VAC/24VDC HFO | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Hệ thống điều khiển HFO Phần Tủ thiết bị PLC nhà dầu HFO |
226 | Tủ điều khiển HFO | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Hệ thống điều khiển HFO Phần Tủ thiết bị PLC nhà dầu HFO |
227 | Bộ xử lý CPU HFO UNLOADING | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
228 | Mô đun đầu vào số DI HFO UNLOADING | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
229 | Mô đun đầu ra số DO HFO UNLOADING | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
230 | Mô đun đầu vào tương tự AI HFO UNLOADING | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
231 | Module truyền thông HFO UNLOADING | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
232 | NGUỒN 220 VAC/24VDC HFO UNLOADING | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
233 | Tủ điều khiển HFO UNLOADING | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Tủ thiết bị PLC trạm bốc dỡ dầu HFO |
234 | Nguồn CPU HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
235 | Bộ xử lý CPU HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
236 | Mô đun đầu vào sô DI HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
237 | Mô đun đầu vào tương tự AI HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
238 | NGUỒN 220 VAC/24VDC HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
239 | Màn hình điều khiển tại chỗ Touch Panel HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
240 | Máy tính HPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
241 | Tủ điều khiển HPBYPASS | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển HP, LP bypass, Hệ thống điều khiển HP Bypass |
242 | Nguồn CPU LPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
243 | Bộ xử lý CPU LPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
244 | Mô đun đầu vào số DI LPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
245 | Mô đun đầu ra số DO LPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
246 | NGUỒN 220 VAC/24VDC LPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
247 | Touch Panel LPBYPASS | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
248 | Tủ điều khiẻn LPBYPASS | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống điều khiển LP Bypass |
249 | Module Master điều khiển giám sát máy nén khí đo lường A | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
250 | Mô đun Master điều khiển giám sát máy nén khí đo lường B | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
251 | Module Master điều khiển giám sát máy nén khí phục vụ A | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
252 | Module Master điều khiển giám sát máy nén khí phục vụ B | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
253 | Module truyền thông Modbus máy nén khí | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
254 | Module Master điều khiển giám sát bộ sấy khí A máy nén khí | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
255 | Module Master điều khiển giám sát bộ sấy khí B máy nén khí | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống PLC điều khiển máy nén khí |
256 | Nguồn CPU STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo vệ sinh, bảo dưỡng khối nguồn Đo, kiểm tra các thông số kỹ thuật của khối nguồn; đo điện trở cách điện cáp. Lắp lại các linh kiện, đấu nối lại cáp, kiểm tra tổng thể Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử bàn giao | cái | 8 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
257 | Bộ xử lý CPU STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng làm việc của CPU Kiểm tra các sơ đồ, logic điểu khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
258 | Mô đun đầu vào số DI STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 10 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
259 | Mô đun đầu ra số DO STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 7 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
260 | Mô đun đầu vào tương tự AI STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 8 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
261 | Mô đun đầu ra tương tự AO STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 11 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
262 | Module truyền thông STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 6 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
263 | NGUỒN 220 VAC/24VDC STG | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật Chuẩn bị mặt bằng vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra các cầu chì nguồn điều khiển Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra Kiểm tra cách điện, thông mạch của cáp Đo điện áp đầu vào/ra của bảng mạch khối nguồn. Kiểm tra mạch tổng thể Kiểm tra thông số dưới tải Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
264 | Máy tính STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | hệ thống | 1 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
265 | Màn hinh điều khiển tại chỗ Touch Panel STG | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 2 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
266 | Tủ điều khiển STG | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 4 | Phần Hệ thống điều khiển Tuabin, Máy phát |
267 | Màn hinh điều khiển tại chỗ Touch Panel FW | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thí nghiệm Kiểm tra tình trạng và vệ sinh, bên ngoài thiết bị Kiểm tra các đèn LED hiển thị trên màn hình Tháo, lắp vệ sinh bảng mạch điều khiển, kiểm tra các giắc cắm, con nối, cáp điều khiển Kiểm tra tín hiệu chung Kiểm tra nguồn cấp Kiểm tra các đầu vào/ra tương tự và số. Kiếm tra cách điện, thông mạch của cáp điều khiển, đo lường, bảo vệ Đấu nối theo sơ đồ thí nghiệm Kiểm tra chức năng của bộ hiển thị của màn hình Đấu nối lại như sơ đồ đấu dây thực tế Kiểm tra mạch tổng thể Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao, chạy thử thiết bị. | cái | 1 | Phần Hệ thống giám sát độ rung quạt PA, FD |
268 | Module truyền thông FW | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm. Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trình Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên PLC Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống giám sát độ rung quạt PA, FD |
269 | Mô đun đầu vào tương tự AI FW | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun Phát tín hiệu đầu vào từng kênh, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, kiểm tra tín hiệu trên Citect Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên Citect Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 10 | Phần Hệ thống giám sát độ rung quạt PA, FD |
270 | Mô đun đầu ra tương tự AO FW | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, các linh kiện Đặt lệnh trên chương trình điều khiển đến từng kênh đầu ra, kiểm tra đèn trạng thái trên mô đun, đo tín hiệu đầu ra Đấu nối lại cáp. Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | cái | 2 | Phần Hệ thống giám sát độ rung quạt PA, FD |
271 | Tủ điều khiển FW | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 1 | Phần Hệ thống giám sát độ rung quạt PA, FD |
272 | Bộ phân tích khí thải (SOx, NOx,CO2, O2...) | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo kiểm tra các đầu nối dây, siết lại hàng kẹp Kiểm tra sensor giám sát nồng độ khí, vệ sinh bo mạch và các thiết bị bên trong bo mạch Tháo kiểm tra bo mạch xử lí của bộ phát hiện và phân tích SOx, Nox,... Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu và các thiết bị có liên quan trong hệ thống Kiểm tra màn hình giám sát của bộ phát hiện và phân tích khí Lắp thiết bị và đấu nối lại. Thực hiện thông thổi đường xung khí mẫu Kiểm tra lại toàn bộ chức năng của các thiết bị trong hệ thống: bộ làm mát khí mẫu, các phin lọc, ... Truy cập vào màn hình để kiểm tra cài thông số, hiệu chỉnh thiết bộ phát hiện và phân tích khí SOx, NOx Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | bộ | 3 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
273 | Thiết bị phân tích nồng độ bụi | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bi mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo kiểm tra các đầu nối dây, siết lại hàng kẹp Kiểm tra sensor giám sát nồng độ bụi Tháo kiểm tra bo mạch xử lí của bộ phát hiện và phân tích bụi Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu Kiểm tra màn hình giám sát của bộ phát hiện và phân tích bụí Lắp thiết bị và đấu nối lại Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống Truy cập vào màn hình để kiểm tra cài thông số, hiệu chỉnh thiết bị phát hiện và phân tích bụi Giám sát quá trình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | bộ | 1 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
274 | Thiết bị giảm sát độ ẩm, bộ làm mát | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo kiểm tra các đầu nối dây Kiểm tra đường khí lấy mẫu Tháo kiểm tra bo mạch bộ giám sát Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu Lắp thiết bị và đấu nối lại mạch điện Truy cập vào màn hình để kiểm tra các thông số của bộ giám sát độ ẩm và hiệu chỉnh Giám sát quá tình thi công, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn bàn giao | bộ | 2 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
275 | Van điện từ/ Solenoid Valve | Nghiên cứu tài liệu. Chuẩn bị mặt bằng,vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Vệ sinh bên ngoài van xung, tủ điều khiến van xung Tháo các đầu nối dây để kiểm tra. Tháo van xung kiểm tra, vệ sinh màng, phin lọc, lõi từ. Đo Kiểm tra thông mạch, cách điện của cáp nguồn, cáp điều khiển Tháo vệ sinh bảng mạch chỉnh lưu xung điều khiển Tháo bảng mạch rơle điều khiển van xung Kiểm tra đặc tính phụ thuộc của dòng tác động vào tổng dòng xung Kiểm tra, điện trở tiếp xúc, đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh của aptômát cấp nguồn Lắp các linh kiện đấu nối lại cho van xung Kiểm tra các khoá điều khiển Kiểm tra mạch điều khiển của van xung Hoàn chỉnh công tác sửa chữa chạy thử bàn giao. | bộ | 9 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
276 | Thiết bị điều chỉnh lưu lượng | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo lắp đồng hồ đo Vệ sinh và bảo dưỡng cơ khí Hiệu chỉnh thông sổ của đồng hồ đo theo thiết bị mẫu Kiểm tra các van mẫu, van cân bằng, thông rửa và đưa đồng hồ đo vào làm việc. Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao | bộ | 3 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
277 | Bộ giảm áp- phin lọc | Kiểm tra, bảo dưỡng. Vệ sinh, thay thế cốc lọc. Thử chức năng điều chỉnh nút vặn điều chỉnh áp lực. Kiểm tra các gioăng chèn. Lắp lại thiết bị và lập biên bản kiểm tra. | bộ | 4 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
278 | Tủ điều khiển loại có bộ điều khiến | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | tủ | 2 | Phần Hệ thống giám sát khí thải liên tục chung |
279 | Kiểm tra, vệ sinh các tủ thông tin liên lạc | Kiểm tra sơ bộ bên trong tủ trước khi tiến hành công tác; Cắt nguồn, kiểm tra chắc chắn không còn điện áp AC/DC trong tủ gây mất an toàn và ảnh hưởng đến thiết bị trong tủ Kiểm tra, vệ sinh bên trong tủ điều khiển, các bộ nguồn AC/DC, các bộ lọc nhiễu nguồn AC trong tủ Kiểm tra,vệ sinh, tra dầu các quạt làm mát trong tủ Siết lại các hàng kẹp Kiểm tra hoàn chỉnh đấu nối toàn bộ thiết bị sau khi lắp đặt lại; Đóng nguồn tủ và kiểm điện áp ra các bộ nguồn AC/DC, Kiểm tra trạng thái các thiết bị Vệ sinh và sơn lại các tủ bị han rỉ Lập biên bản nghiệm thu. | hệ thống | 7 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
280 | Kiểm tra, vệ sinh hệ thống camera | - Lĩnh vật tư, chuẩn bị dụng cụ cho công việc bảo dưỡng; - Tháo thiết bị xuống để vệ sinh, bảo dưỡng; - Kiểm tra, bảo dưõng hàng kẹp, cáp tín hiệu, cáp nguồn, cáp điều khiển; - Kiểm tra dòng không tải, dòng có tài của từng camera; - Kiểm tra, thay mới các ốc giữ camera, ốc giữ cơ cấu chuyển động của camera, ốc giữ hộp bảo vệ camera, chân đế camera, ốc giữ cáp và ống gen luồn cáp; - Kiểm tra bảo dưỡng cơ cấu chuyển động của camera; - Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng và sửa chữa thực hiện lắp lại thiét bị đưa vào làm việc; - Hiệu chuẩn lại hành trình, vận hành thiết bị từ xa và tại chỗ; - Kiểm tra, xác nhận thiết bị làm việc tốt; - Lập biên bản nghiệm thu. | cái | 34 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
281 | Network Video Recorder | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 1 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
282 | Media Converter for Video | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 28 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
283 | Media Converter for Ethernet | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, mô đun, vệ sinh bảng mạch bộ vi xử lý, kiểm tra đế cắm Lắp đặt lại bộ vi xử lý, đấu nối lại cáp Cài đặt, download chương trình, dữ liệu Kiểm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, kiểm tra các đèn trạng thái, tình trạng Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển; Kiểm tra địa chỉ vào/ra Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng, logic điều khiển Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 2 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
284 | Controller for workstation | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 2 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
285 | Máy tính kỹ thuật | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài; kiểm tra thiết bị phần cứng Sao lưu cấu hình, dữ liệu Tháo cáp, nắp, vỏ máy, các thiết bị phần cứng Kiểm tra, vệ sinh các thiết bị, bảng mạch, kiểm tra để cắm Lắp đặt lại các linh kiện, đấu nối lại cáp Cài đặt, dowload các chương trình, dữ liệu Kiếm tra, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật, các phần mềm cài đặt, tình trạng làm việc của trạm trên hệ thống Kiểm tra các sơ đồ, logic điều khiển, các Graphic Kiểm tra tổng thể, thử ngẫu nhiên một số chức năng Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử và nghiệm thu thiết bị | bộ | 4 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
286 | Switch Hub for Workstation | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật tư, thiết bị và dụng cụ thi công. Kiểm tra tình trạng bên ngoài, tín hiệu chung Tháo các đầu nối dây, đo kiểm tra thông mạch, cách điện cáp Tháo mô đun, kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, kiểm tra cách điện đế cắm Lắp lại mô đun, đấu nối lại cáp Kiểm tra địa chỉ, Download chương trinh Kiểm tra các đèn trạng thái tại chỗ, kiểm tra trạng thái của mô đun trên DCS, kiểm tra kết nối với DCS Hoàn thành công tác sửa chữa, chạy thử, bàn giao | bộ | 2 | B. PHẦN DÙNG CHUNG HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC |
287 | Kiểm tra bảo dưỡng thiết bị đo Silica và Hydrazin | Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công. Tháo kiểm tra các đầu nối dây Kiểm tra các đường ống vận chuyển mẫu từ các can hoá chất Kiểm tra cuộn dây điện từ đóng mở van mẫu vào máy phân tích Kiểm tra hai động cơ hút mẫu vào bộ đo quang Tháo kiểm tra vệ sinh bộ đo quang Kiểm tra cáp nguồn và cáp tín hiệu Kiểm tra màn hình giám sát của bộ phân tích silica Lắp thiết bị và đấu nối lạỉ Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống (mạch điện và các đường ống mấu) Truy cập vào màn hình để kiểm tra các thông số của thiết bộ phân tích Silica Hiệu chỉnh máy phân tích Silica | cái | 2 | Phần HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC LÒ |
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi